Giải cầu lông Đức mở rộng 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Giải cầu lông Đức mở rộng 2024
Chi tiết giải
Thời gian27 tháng 2 – 3 tháng 3
Lần65
Tổng tiền thưởng210.000US$
Nơi thi đấuNhà thi đấu Westenergie
Địa điểmMülheim, Đức
Vô địch
Đơn namPháp Christo Popov
Đơn nữĐan Mạch Mia Blichfeldt
Đôi namĐài Bắc Trung Hoa Lee Jhe-huei
Đài Bắc Trung Hoa Yang Po-hsuan
Đôi nữTrung Quốc Li Yijing
Trung Quốc Luo Xumin
2023 2025

Giải cầu lông Đức mở rộng 2024 (tên chính thức Giải cầu lông Đức mở rộng Yonex 2024 theo tên nhà tài trợ) là một giải đấu cầu lông diễn ra tại nhà thi đấu Westenergie, Mülheim, Đức, từ ngày 27 tháng 2 đến ngày 3 tháng 3 năm 2024, với tổng giá trị giải thưởng là 210.000 USD.

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải cầu lông Đức mở rộng 2024 là giải đấu thứ năm của chuỗi giải BWF World Tour 2024 và là Giải cầu lông Đức mở rộng lần thứ 65, giải đấu được tổ chức từ năm 1955. Giải đấu này do Hiệp hội Cầu lông Đức tổ chức, với sự đồng thuận của BWF.[1]

Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu này được tổ chức tại nhà thi đấu WestenergieMülheim, Đức.[1]

Điểm nhận được[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là bảng phân bổ điểm cho từng giai đoạn của giải đấu dựa trên hệ thống điểm BWF cho giải đấu thuộc hệ thống BWF World Tour Super 300.[2], với giải có quy mô 32 vận động viên mỗi nội dung.

Vô địch Á quân Bán kết Tứ kết Vòng 2 Vòng 1
7,000 5,950 4,900 3,850 2,750 1,670

Prize pool[sửa | sửa mã nguồn]

The total prize money is US$210,000 with the distribution of the prize money in accordance with BWF regulations.[1]

Event Winner Finalist Semi-finals Quarter-finals Last 16
Singles $15,750 $7,980 $3,045 $1,260 $735
Doubles $16,590 $7,980 $2,940 $1,522.5 $787.5

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đài Bắc Trung Hoa Chu Thiên Thành (second round)
  2. Malaysia Hoàng Trí Dũng (withdrew)
  3. Đài Bắc Trung Hoa Lâm Tuấn Dịch (quarter-finals)
  4. Hồng Kông Ngũ Gia Lãng (first round)
  5. Canada Brian Yang (second round)
  6. Pháp Toma Junior Popov (first round)
  7. Đài Bắc Trung Hoa Vương Tử Duy (first round)
  8. Pháp Christo Popov

Các vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
  Trung Quốc Triệu Tuấn Bằng
  Đan Mạch Rasmus Gemke
 
 
  Hàn Quốc Jeon Hyeok-jin 17
8 Pháp Christo Popov 21

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết
               
1 Đài Bắc Trung Hoa Chu TT 21 18 21
  Hà Lan M Caljouw 17 21 16
1 Đài Bắc Trung Hoa Chu TT 14 18
  Trung Quốc Triệu TB 21 21
Q1 Đài Bắc Trung Hoa Liao J-f 11 21 16
  Trung Quốc Triệu TB 21 12 21
  Trung Quốc Triệu TB 18 21 21
  Bỉ J Carraggi 21 14 12
5 Canada B Yang 15 21 21
Q3 Ấn Độ S Subramanian 21 18 13
5 Canada B Yang 21 15 14
  Bỉ J Carraggi 16 21 21
  Bỉ J Carraggi 22 22 21
Q2 Ukraina D Bosniuk 24 20 13

Nhóm 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết
               
3 Đài Bắc Trung Hoa Lâm TD 15 21 21
  Cộng hòa Séc J Louda 21 19 14
3 Đài Bắc Trung Hoa Lâm TD 21 17 21
  Thái Lan K Wangcharoen 15 21 3
  Đan Mạch M Johannesen 21 18 15
  Thái Lan K Wangcharoen 15 21 21
3 Đài Bắc Trung Hoa Lâm TD 16 21 16
  Đan Mạch R Gemke 21 17 21
6 Pháp T J Popov 21 16 11
  Pháp A Lanier 18 21 21
  Pháp A Lanier 21 11 18
  Đan Mạch R Gemke 16 21 21
  Đan Mạch R Gemke 21 21
PFQ Tây Ban Nha P Abián 13 13

Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết
               
  Ấn Độ S K Karunakaran 21 19 21
  Israel M Zilberman 18 21 19
  Ấn Độ S K Karunakaran 18 22
  Cộng hòa Ireland Nguyễn N 21 24
  Cộng hòa Ireland Nguyễn N 21 11
7 Đài Bắc Trung Hoa Vương TD 7 5r
  Cộng hòa Ireland Nguyễn N 21 17 17
  Hàn Quốc Jeon H-j 18 21 21
PFQ Malaysia Cheam J W 19 14
Q4 Pháp L Claerbout 21 21
Q4 Pháp L Claerbout 17 16
  Hàn Quốc Jeon H-j 21 21
  Hàn Quốc Jeon H-j 21 21
4 Hồng Kông Ngũ GL 17 16

Nhóm 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Đài Bắc Trung Hoa Lý GH 21 21
  Pháp A Merklé 17 18
  Đài Bắc Trung Hoa Lý GH 20 13
8 Pháp C Popov 22 21
  Đan Mạch M Christophersen 17 18
8 Pháp C Popov 21 21
8 Pháp C Popov 21 22 21
  Đài Bắc Trung Hoa Su L-y 19 24 17
  Đài Bắc Trung Hoa Su L-y 21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Huang Y-k 18 18
  Đài Bắc Trung Hoa Su L-y 21 21
  Phần Lan K Koljonen 18 16
  Phần Lan K Koljonen 21 21
PFQ Azerbaijan A R Dwicahyo 10 11

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hàn Quốc An Se-young (bỏ cuộc)
  2. Hàn Quốc Kim Ga-eun (bán kết)
  3. Thái Lan Ratchanok Intanon (tứ kết)
  4. Thái Lan Pornpawee Chochuwong (vòng 2)
  5. Thái Lan Supanida Katethong (tứ kết)
  6. Đan Mạch Mia Blichfeldt (vô địch)
  7. Việt Nam Nguyễn Thùy Linh (chung kết)
  8. Scotland Kirsty Gilmour (vòng 2)

Các vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
6 Đan Mạch Mia Blichfeldt 21 18 21
  Canada Michelle Li 13 21 10
6 Đan Mạch Mia Blichfeldt 21 21
7 Việt Nam Nguyễn Thùy Linh 11 9
7 Việt Nam Nguyễn Thùy Linh 20 21 21
2 Hàn Quốc Kim Ga-eun 22 8 16

Top half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
PFQ Cộng hòa Ireland R Darragh 11 16
  Đài Bắc Trung Hoa Bạch NP 21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Bạch NP 9 12
  Đài Bắc Trung Hoa Tống TV 21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Tống TV 21 15 21
Q3 Hồng Kông Lô TÂ 17 21 15
  Đài Bắc Trung Hoa Tống TV 14 11
6 Đan Mạch M Blichfeldt 21 21
6 Đan Mạch M Blichfeldt 21 21
  Azerbaijan K F Az Zahra 12 10
6 Đan Mạch M Blichfeldt 21 21
  Ấn Độ A Kashyap 13 14
Q4 Ukraina P Buhrova 23 17 11
  Ấn Độ A Kashyap 21 21 21

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
4 Thái Lan P Chochuwong 21 21
  Đức Y Li 18 18
4 Thái Lan P Chochuwong 19 18
  Canada M Li 21 21
  Canada M Li 21 21
  Canada Trương VN 18 11
  Canada M Li 21 21
  Pháp Tề TP 13 11
8 Scotland K Gilmour 21 21
  Đan Mạch J D Jakobsen 13 12
8 Scotland K Gilmour 21 20 21
  Pháp Tề TP 19 22 23
  Pháp Tề TP 21 21
  Thụy Sĩ J Stadelmann 9 12

Bottom half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Hoa Kỳ L Lam 21 21
  Bỉ L Tan 13 15
  Hoa Kỳ L Lam 14 7
7 Việt Nam Nguyễn TL 21 21
PFQ Bulgaria K Nalbantova 7 11
7 Việt Nam Nguyễn TL 21 21
7 Việt Nam Nguyễn TL 21 21
3 Thái Lan R Intanon 13 15
  Tây Ban Nha C Azurmendi 14 21 6
  Hoa Kỳ I Wang 21 14 21
  Hoa Kỳ I Wang 18 13
3 Thái Lan R Intanon 21 21
  Ấn Độ T Hemanth 15 13
3 Thái Lan R Intanon 21 21

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
Q1 Cộng hòa Séc T Švábíková 19 21 21
  Peru I Castillo 21 5 19
Q1 Cộng hòa Séc T Švábíková 9 12
5 Thái Lan S Katethong 21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Hsu W-c 15 21 13
5 Thái Lan S Katethong 21 14 21
5 Thái Lan S Katethong 15 10
2 Hàn Quốc Kim G-e 21 21
PFQ Pháp L Huet 21 18 21
  Myanmar Thet Htar T 15 21 17
PFQ Pháp L Huet 15 8
2 Hàn Quốc Kim G-e 21 21
Q2 Đan Mạch A Schulz 13 13
2 Hàn Quốc Kim G-e 21 21

Men's doubles[sửa | sửa mã nguồn]

Seeds[sửa | sửa mã nguồn]

Finals[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
1 Malaysia Ong Yew Sin
Malaysia Teo Ee Yi
5 15
3 Trung Quốc He Jiting
Trung Quốc Ren Xiangyu
21 21
3 Trung Quốc He Jiting
Trung Quốc Ren Xiangyu
2 Đài Bắc Trung Hoa Lee Jhe-huei
Đài Bắc Trung Hoa Yang Po-hsuan
4 Đan Mạch Rasmus Kjær
Đan Mạch Frederik Søgaard
20 11
2 Đài Bắc Trung Hoa Lee Jhe-huei
Đài Bắc Trung Hoa Yang Po-hsuan
22 21

Top half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
1 Malaysia Ong Y S
Malaysia Teo E Y
21 21
  Pháp É Adam
Pháp L Rossi
13 14
1 Malaysia Ong Y S
Malaysia Teo E Y
21 19 21
  Đan Mạch D Lundgaard
Đan Mạch M Vestergaard
14 21 10
  Đan Mạch D Lundgaard
Đan Mạch M Vestergaard
26 18 21
  Đài Bắc Trung Hoa Chen C-k
Đài Bắc Trung Hoa Chen S-f
24 21 14
1 Malaysia Ong Y S
Malaysia Teo E Y
21 21
5 Đài Bắc Trung Hoa Lu C-y
Đài Bắc Trung Hoa Yang P-ha
19 10
5 Đài Bắc Trung Hoa Lu C-y
Đài Bắc Trung Hoa Yang P-ha
21 21
  Na Uy T Flåtten
Na Uy V Rikheim
16 18
5 Đài Bắc Trung Hoa Lu C-y
Đài Bắc Trung Hoa Yang P-ha
21 21
  Scotland C Grimley
Scotland M Grimley
16 17
  Scotland C Grimley
Scotland M Grimley
21 17 21
  Đan Mạch W K Boe
Đan Mạch C F Kjær
19 21 16

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
3 Trung Quốc He JT
Trung Quốc Ren XY
21 21
Q2 Cộng hòa Séc V Kulíšek
Cộng hòa Séc T Švejda
4 6
3 Trung Quốc He JT
Trung Quốc Ren XY
21 21
  México J Castillo
México L Montoya
14 10
  México J Castillo
México L Montoya
21 21
  Bulgaria I Rusev
Bulgaria I Stoynov
17 15
3 Trung Quốc He JT
Trung Quốc Ren XY
15 22 21
6 Đức M Lamsfuß
Đức M Seidel
21 20 15
6 Đức M Lamsfuß
Đức M Seidel
14 21 21
  Đức B Geiss
Đức J C Völker
21 13 17
6 Đức M Lamsfuß
Đức M Seidel
18 21 21
  Đan Mạch A Søndergaard
Đan Mạch J Toft
21 19 18
Q1 Đức M Datko
Đức J Schlevoigt
16 17
  Đan Mạch A Søndergaard
Đan Mạch J Toft
21 21

Bottom half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Pháp L Corvée
Pháp R Labar
16 14
  Đài Bắc Trung Hoa Chang K-c
Đài Bắc Trung Hoa Po L-w
21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Chang K-c
Đài Bắc Trung Hoa Po L-w
21 21
7 Scotland A Dunn
Scotland A Hall
15 12
  Cộng hòa Ireland J Magee
Cộng hòa Ireland P Reynolds
13 18
7 Scotland A Dunn
Scotland A Hall
21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Chang K-c
Đài Bắc Trung Hoa Po L-w
7 21
4 Đan Mạch R Kjær
Đan Mạch F Søgaard
21 23
Q4 Đan Mạch M Gadegaard
Đan Mạch O Geisler
18 10
  Cộng hòa Séc O Král
Cộng hòa Séc A Mendrek
21 21
  Cộng hòa Séc O Král
Cộng hòa Séc A Mendrek
19 14
4 Đan Mạch R Kjær
Đan Mạch F Søgaard
21 21
Q3 Hà Lan T van der Lecq
Hà Lan B Wassink
21 10 17
4 Đan Mạch R Kjær
Đan Mạch F Søgaard
16 21 21

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Pháp C Popov
Pháp T J Popov
21 21
  Canada A Dong
Canada N Yakura
18 14
  Pháp C Popov
Pháp T J Popov
19 14
8 Thái Lan S Jomkoh
Thái Lan K Kedren
21 21
  Đức J R Jansen
Đức K Neumann
14 16
8 Thái Lan S Jomkoh
Thái Lan K Kedren
21 21
8 Thái Lan S Jomkoh
Thái Lan K Kedren
12 17
2 Đài Bắc Trung Hoa Lee J-h
Đài Bắc Trung Hoa Yang P-hs
21 21
  Hoa Kỳ V Chiu
Hoa Kỳ J Yuan
12 21 15
  Đan Mạch R Espersen
Đan Mạch M Rindshøj
21 19 21
  Đan Mạch R Espersen
Đan Mạch M Rindshøj
18 11
2 Đài Bắc Trung Hoa Lee J-h
Đài Bắc Trung Hoa Yang P-hs
21 21
  Đức D Hess
Đức P Scheiel
6 15
2 Đài Bắc Trung Hoa Lee J-h
Đài Bắc Trung Hoa Yang P-hs
21 21

Women's doubles[sửa | sửa mã nguồn]

Seeds[sửa | sửa mã nguồn]

Finals[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
5 Bulgaria Gabriela Stoeva
Bulgaria Stefani Stoeva
21 21
3 Pháp Margot Lambert
Pháp Anne Tran
14 18
5 Bulgaria Gabriela Stoeva
Bulgaria Stefani Stoeva
6 Trung Quốc Li Yijing
Trung Quốc Luo Xumin
6 Trung Quốc Li Yijing
Trung Quốc Luo Xumin
21 21
7 Đài Bắc Trung Hoa Hsu Ya-ching
Đài Bắc Trung Hoa Lin Wan-ching
17 18

Top half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
1 Hồng Kông Dương NĐ
Hồng Kông Dương BL
17 23 21
  Đan Mạch A C Kudsk
Đan Mạch S Schulz
21 21 8
1 Hồng Kông Dương NĐ
Hồng Kông Dương BL
21 19 21
  Hoa Kỳ P L Cao Hok
Hoa Kỳ L Lam
12 21 12
  Hoa Kỳ P L Cao Hok
Hoa Kỳ L Lam
21 21
PFQ Ukraina V Frolova
Ukraina S Lavrova
16 10
1 Hồng Kông Dương NĐ
Hồng Kông Dương BL
17 15
5 Bulgaria G Stoeva
Bulgaria S Stoeva
21 21
5 Bulgaria G Stoeva
Bulgaria S Stoeva
21 21
  Thổ Nhĩ Kỳ B Erçetin
Thổ Nhĩ Kỳ N İnci
19 9
5 Bulgaria G Stoeva
Bulgaria S Stoeva
21 21
  Malaysia V Hoo
Malaysia Lim C S
16 14
  Malaysia V Hoo
Malaysia Lim C S
21 21
  Áo S Au Yeong
Áo K Hochmeir
9 13

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
3 Pháp M Lambert
Pháp A Tran
21 21
  Đức J Meyer
Đức L Michalski
15 14
3 Pháp M Lambert
Pháp A Tran
21 21
Q1 Đức A Lehmann
Đức C Siebrecht
13 9
Q1 Đức A Lehmann
Đức C Siebrecht
21 10 21
  Ấn Độ R Panda
Ấn Độ S Panda
17 21 14
3 Pháp M Lambert
Pháp A Tran
21 21
  Đan Mạch N P Anthonisen
Hà Lan A Tirtosentono
11 13
8 Hoa Kỳ A Xu
Hoa Kỳ K Xu
13 21 12
  Scotland J MacPherson
Scotland C Torrance
21 14 21
  Scotland J MacPherson
Scotland C Torrance
10 11
  Đan Mạch N P Anthonisen
Hà Lan A Tirtosentono
21 21
  Đan Mạch N P Anthonisen
Hà Lan A Tirtosentono
21 21
  Hà Lan K de Wit
Hà Lan K van Buiten
14 13

Bottom half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Hoa Kỳ F Corbett
Hoa Kỳ A Lee
21 21
PFQ Latvia A Kupča
Latvia J Romanova
7 14
  Hoa Kỳ F Corbett
Hoa Kỳ A Lee
15 15
6 Trung Quốc Li YJ
Trung Quốc Luo XM
21 21
Q4 Đức N Becker
Đức L Marburger
4 3
6 Trung Quốc Li YJ
Trung Quốc Luo XM
21 21
6 Trung Quốc Li YJ
Trung Quốc Luo XM
21 21
4 Ấn Độ T Jolly
Ấn Độ G Gopichand
16 14
Q3 Áo A Hagspiel
Áo L Rumpold
19 12
PFQ Cộng hòa Séc S Hořínková
Cộng hòa Séc K Zuzáková
21 21
PFQ Cộng hòa Séc S Hořínková
Cộng hòa Séc K Zuzáková
10 11
4 Ấn Độ T Jolly
Ấn Độ G Gopichand
21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Hsu Y-h
Đài Bắc Trung Hoa Lin J-y
21 11 13
4 Ấn Độ T Jolly
Ấn Độ G Gopichand
18 21 21

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Đức L Efler
Đức I Lohau
21 21
  México H Gaitán
México S Solís
13 14
  Đức L Efler
Đức I Lohau
14 12
7 Đài Bắc Trung Hoa Hsu Y-c
Đài Bắc Trung Hoa Lin W-c
21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Sung S-y
Đài Bắc Trung Hoa Yu C-h
22 14 14
7 Đài Bắc Trung Hoa Hsu Y-c
Đài Bắc Trung Hoa Lin W-c
20 21 21
7 Đài Bắc Trung Hoa Hsu Y-c
Đài Bắc Trung Hoa Lin W-c
13 21 22
2 Đan Mạch M Fruergaard
Đan Mạch S Thygesen
21 16 20
  Hà Lan D Jille
Hà Lan C Seinen
21 21
Q2 Ukraina P Buhrova
Ukraina Y Kantemyr
13 15
  Hà Lan D Jille
Hà Lan C Seinen
16 13
2 Đan Mạch M Fruergaard
Đan Mạch S Thygesen
21 21
  Úc T Ho
Úc G Somerville
14 8
2 Đan Mạch M Fruergaard
Đan Mạch S Thygesen
21 21

Mixed doubles[sửa | sửa mã nguồn]

Seeds[sửa | sửa mã nguồn]

Finals[sửa | sửa mã nguồn]

Semi-finals Final
          
5 Hà Lan Robin Tabeling
Hà Lan Selena Piek
3 Hồng Kông Tang Chun Man
Hồng Kông Tse Ying Suet
 
 
7 Indonesia Rehan Naufal Kusharjanto
Indonesia Lisa Ayu Kusumawati
2 Hàn Quốc Kim Won-ho
Hàn Quốc Jeong Na-eun

Top half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
1 Thái Lan D Puavaranukroh
Thái Lan S Taerattanachai
21 21
  Đan Mạch J Toft
Đan Mạch C Graversen
9 15
1 Thái Lan D Puavaranukroh
Thái Lan S Taerattanachai
19
  Đức J C Völker
Đức S Küspert
14r
Q1 Đức D Hess
Đức J Meyer
21 13
  Đức J C Völker
Đức S Küspert
23 21
1 Thái Lan D Puavaranukroh
Thái Lan S Taerattanachai
18 15
5 Hà Lan R Tabeling
Hà Lan S Piek
21 21
5 Hà Lan R Tabeling
Hà Lan S Piek
21 17 23
  Indonesia D Ferdinansyah
Indonesia G E Widjaja
19 21 21
5 Hà Lan R Tabeling
Hà Lan S Piek
21 17 21
Q4 Hà Lan T van der Lecq
Hà Lan A Tirtosentono
12 21 7
  Israel M Zilberman
Israel S Zilberman
9 8
Q4 Hà Lan T van der Lecq
Hà Lan A Tirtosentono
21 21

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
3 Hồng Kông Tang C M
Hồng Kông Tse Y S
23 21
  Ấn Độ S K Karunakaran
Ấn Độ A Variyath
21 17
3 Hồng Kông Tang C M
Hồng Kông Tse Y S
21 15 21
  Đức M Lamsfuß
Đức I Lohau
18 21 14
  Đức M Lamsfuß
Đức I Lohau
21 21
  Đức J R Jansen
Đức T P Nguyen
12 16
3 Hồng Kông Tang C M
Hồng Kông Tse Y S
13 21 21
  Malaysia Tan K M
Malaysia Lai P J
21 13 11
8 Indonesia R Rivaldy
Indonesia P H Mentari
21 21
Q2 Đức D Eckerlin
Đức A Lehmann
5 14
8 Indonesia R Rivaldy
Indonesia P H Mentari
17 19
  Malaysia Tan K M
Malaysia Lai P J
21 21
  Malaysia Tan K M
Malaysia Lai P J
24 20 21
  Anh G Mairs
Anh J Mairs
22 22 19

Bottom half[sửa | sửa mã nguồn]

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Úc K Choo
Úc G Somerville
21 21
Q3 Đài Bắc Trung Hoa Chen C-k
Đài Bắc Trung Hoa Hsu Y-h
18 15
  Úc K Choo
Úc G Somerville
14 11
7 Indonesia R N Kusharjanto
Indonesia L A Kusumawati
21 21
  Scotland A Hall
Scotland J MacPherson
20 9
7 Indonesia R N Kusharjanto
Indonesia L A Kusumawati
22 21
7 Indonesia R N Kusharjanto
Indonesia L A Kusumawati
21 28
4 Malaysia Goh S H
Malaysia S J Lai
19 26
  Singapore T Hee
Singapore J Tan
21 11 21
  Đan Mạch R Espersen
Đan Mạch A C Kudsk
18 21 14
  Singapore T Hee
Singapore J Tan
21 15 8
4 Malaysia Goh S H
Malaysia S J Lai
8 21 21
  Ấn Độ A Surya
Ấn Độ A Pramuthesh
12 11
4 Malaysia Goh S H
Malaysia S J Lai
21 21

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Second round Quarter-finals
               
  Đài Bắc Trung Hoa Yang P-hs
Đài Bắc Trung Hoa Hu L-f
21 19 17
  Đài Bắc Trung Hoa Chang K-c
Đài Bắc Trung Hoa Lee C-c
10 21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Chang K-c
Đài Bắc Trung Hoa Lee C-c
21 21
6 Thái Lan S Jomkoh
Thái Lan S Paewsampran
18 14
  Hoa Kỳ V Chiu
Hoa Kỳ J Gai
10 19
6 Thái Lan S Jomkoh
Thái Lan S Paewsampran
21 21
  Đài Bắc Trung Hoa Chang K-c
Đài Bắc Trung Hoa Lee C-c
21 9
2 Hàn Quốc Kim W-h
Hàn Quốc Jeong N-e
23 21
  Đan Mạch M Vestergaard
Đan Mạch C Busch
22 21
PFQ Đức P Scheiel
Đức F Volkmann
20 17
  Đan Mạch M Vestergaard
Đan Mạch C Busch
21 20 14
2 Hàn Quốc Kim W-h
Hàn Quốc Jeong N-e
19 22 21
  Hồng Kông Lee C H
Hồng Kông Ng T Y
10 14
2 Hàn Quốc Kim W-h
Hàn Quốc Jeong N-e
21 21

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Yonex German Open 2024” (PDF). Badminton World Federation. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ “World Ranking System” (PDF). Badminton World Federation. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
2024 Thailand Masters
BWF World Tour
2024 BWF season
Kế nhiệm:
2024 French Open

Bản mẫu:2024 BWF World Tour Bản mẫu:German Open (badminton)