Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1978 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1978 - Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1978
Vô địchThụy Điển Björn Borg
Á quânArgentina Guillermo Vilas
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–1, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1977 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1979 →

Hạt giống số 1 Björn Borg đánh bại đương kim vô địch Guillermo Vilas 6–1, 6–1, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1978. Borg không thua một set nào trong cả giải đấu, và chỉ thua tổng cộng 32 game, vẫn đang là kỉ lục trong lịch sử giải. Giải lần này cũng đánh dấu lần đầu tiên xuất hiện của Ivan Lendl.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Björn Borg là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Thụy Điển Björn Borg (Vô địch)
  2. Argentina Guillermo Vilas (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Brian Gottfried (Vòng ba)
  4. Hoa Kỳ Eddie Dibbs (Tứ kết)
  5. Tây Ban Nha Manuel Orantes (Tứ kết)
  6. México Raúl Ramírez (Tứ kết)
  7. Ý Corrado Barazzutti (Bán kết)
  8. Hoa Kỳ Harold Solomon (Vòng ba)
  9. Hoa Kỳ Roscoe Tanner (Vòng bốn)
  10. Hoa Kỳ Dick Stockton (Bán kết)
  11. Ba Lan Wojtek Fibak (Vòng bốn)
  12. Úc Phil Dent (Vòng một)
  13. Hoa Kỳ Tim Gullikson (Vòng bốn)
  14. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Buster C. Mottram (Vòng ba)
  15. Úc John Alexander (Vòng bốn)
  16. Hoa Kỳ Stan Smith (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

=Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

=

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Thụy Điển Björn Borg 6 6 6
6 México Raúl Ramírez 3 3 0
1 Thụy Điển Björn Borg 6 6 6
7 Ý Corrado Barazzutti 0 1 0
4 Hoa Kỳ Eddie Dibbs 2 69 1
7 Ý Corrado Barazzutti 6 711 6
1 Thụy Điển Björn Borg 6 6 6
2 Argentina Guillermo Vilas 1 1 3
5 Tây Ban Nha Manuel Orantes 5 1 3
10 Hoa Kỳ Dick Stockton 7 6 6
10 Hoa Kỳ Dick Stockton 3 3 2
2 Argentina Guillermo Vilas 6 6 6
  Chile Hans Gildemeister 4 6 1 6 3
2 Argentina Guillermo Vilas 6 2 6 3 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Thụy Điển B Borg 6 6 6
Pháp E Deblicker 1 1 1 1 Thụy Điển B Borg 6 6 6
Hoa Kỳ R Fagel 6 7 6 Hoa Kỳ R Fagel 0 1 0
Úc P Kronk 1 6 1 1 Thụy Điển B Borg 6 6 6
Hoa Kỳ G Hardie 5 6 6 7 6 Ý P Bertolucci 0 2 2
Tây Ban Nha J Moreno 7 1 7 6 1 Hoa Kỳ G Hardie 2 3 5
Thụy Điển B Andersson 4 6 3 6 4 Ý P Bertolucci 6 6 7
Ý P Bertolucci 6 3 6 0 6 1 Thụy Điển B Borg 6 6 77
Hoa Kỳ N Saviano 3 2 6 9 Hoa Kỳ R Tanner 2 4 65
Thụy Sĩ H Günthardt 6 6 7 Thụy Sĩ H Günthardt 3 3 6
Tây Đức K Meiler 4 3 6 1 Úc C Dibley 6 6 7
Úc C Dibley 6 6 2 6 Úc C Dibley 5 6 4
Pháp J-L Haillet 3 2 4 9 Hoa Kỳ R Tanner 7 7 6
Pháp P Portes 6 6 6 Pháp P Portes 3 0 1
Tây Đức J Fassbender 2 1 r 9 Hoa Kỳ R Tanner 6 6 6
9 Hoa Kỳ R Tanner 6 4

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Mottram 6 6 6
Tây Ban Nha J Soler 2 3 2 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Mottram 2 7 6 6
Pháp C Roger-Vasselin 7 7 6 Pháp C Roger-Vasselin 6 5 2 1
Hoa Kỳ S Krulevitz 5 6 0 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Mottram 3 0 0
Cộng hòa Nam Phi B Hewitt 5 5 4 Paraguay V Pecci, Sr. 6 6 6
Colombia I Molina 7 7 6 Colombia I Molina 2 3 4
Paraguay V Pecci, Sr. 6 7 6 Paraguay V Pecci, Sr. 6 6 6
Úc B Lloyd 4 5 1 Paraguay V Pecci, Sr. 2 2 67
Tây Ban Nha J Higueras 6 6 6 6 México R Ramírez 6 6 79
Pháp D Bedel 0 2 3 Tây Ban Nha J Higueras 2 4 3
Chile P Cornejo 5 4 6 3 Hoa Kỳ B Teacher 6 6 6
Hoa Kỳ B Teacher 7 6 3 6 Hoa Kỳ B Teacher 2 4 4
Hoa Kỳ P Pearson 2 6 4 6 México R Ramírez 6 6 6
Ý A Zugarelli 6 7 6 Ý A Zugarelli 1 3 2
Pháp B Fritz 2 0 4 6 México R Ramírez 6 6 6
6 México R Ramírez 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Hoa Kỳ E Dibbs 6 6 6
Tây Ban Nha A Muñoz 1 3 1 4 Hoa Kỳ E Dibbs 7 6 6
Úc B Giltinan 6 6 7 Úc B Giltinan 6 1 3
Hoa Kỳ C Richey 2 2 5 4 Hoa Kỳ E Dibbs 7 6 3 6
Q Tây Đức W Zirngibl 3 3 6 Úc P McNamee 6 1 6 1
Úc T Rocavert 6 6 7 Úc T Rocavert 2 3 3
Úc P McNamee 6 6 4 7 Úc P McNamee 6 6 6
Áo H Kary 3 2 6 5 4 Hoa Kỳ E Dibbs 6 7 6
Hoa Kỳ P DuPré 0 5 3 11 Ba Lan W Fibak 3 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 7 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 2 0 6 6 6
Hoa Kỳ G Mayer 6 3 3 6 2 Tây Đức U Pinner 6 6 1 4 3
Tây Đức U Pinner 4 6 6 4 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 1 6 1 1
Q Nhật Bản K Tanabe 2 4 3 11 Ba Lan W Fibak 6 4 6 6
Hoa Kỳ V Winitsky 6 6 6 Hoa Kỳ V Winitsky 1 2 3
Ai Cập I El Shafei 4 6 4 4 11 Ba Lan W Fibak 6 6 6
11 Ba Lan W Fibak 6 2 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Hoa Kỳ S Smith 3 6 6 7
Úc J James 6 3 3 5 16 Hoa Kỳ S Smith 7 3 5 7 6
Thụy Sĩ C Dowdeswell 6 5 6 1 6 Thụy Sĩ C Dowdeswell 6 6 7 6 4
Hoa Kỳ T Gullikson 3 7 3 6 3 16 Hoa Kỳ S Smith 6 2 4
Úc M Edmondson 6 4 3 2 LL Tiệp Khắc S Birner 7 6 6
LL Tiệp Khắc S Birner 2 6 6 6 LL Tiệp Khắc S Birner 7 7 6
Hoa Kỳ E van Dillen 2 5 1 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Z Franulović 6 5 2
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Z Franulović 6 7 6 LL Tiệp Khắc S Birner 1 4 1
Úc K Warwick 1 6 7 6 3 7 Ý C Barazzutti 6 6 6
Pháp P Dominguez 6 7 6 3 6 Pháp P Dominguez 7 5 7 6
Hoa Kỳ R Fisher 3 5 3 Hoa Kỳ H Pfister 6 7 5 2
Hoa Kỳ H Pfister 6 7 6 Pháp P Dominguez 7 4 5 2
Ý G Ocleppo 6 6 6 7 Ý C Barazzutti 5 6 7 6
Q Ấn Độ S Menon 3 2 4 Ý G Ocleppo 6 2 3 3
Cộng hòa Nam Phi J Yuill 6 6 3 1 r 7 Ý C Barazzutti 4 6 6 6
7 Ý C Barazzutti 3 7 6 0

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Tây Ban Nha M Orantes 3 6 6 6
Hà Lan T Okker 6 3 2 2 5 Tây Ban Nha M Orantes 7 6 7
Chile A Pierola 6 2 0 6 6 Chile A Pierola 5 1 6
Cộng hòa Nam Phi B Mitton 3 6 6 3 0 5 Tây Ban Nha M Orantes 7 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis 3 5 3 Tiệp Khắc T Šmid 5 5 2
Ecuador R Ycaza 6 7 6 Ecuador R Ycaza 2 7 2 1
Tiệp Khắc T Šmid 7 4 Tiệp Khắc T Šmid 6 5 6 6
Hoa Kỳ V Amaya 6 6 r 5 Tây Ban Nha M Orantes 6 77 77
Pháp C Freyss 5 4 0 13 Hoa Kỳ T Gullikson 3 64 63
Hoa Kỳ J Borowiak 7 6 6 Hoa Kỳ J Borowiak 5 6 6 6
Tiệp Khắc J Granát 6 2 3 1 Ý A Panatta 7 1 4 4
Ý A Panatta 3 6 6 6 Hoa Kỳ J Borowiak 2 6 2
Pháp G Goven 4 7 7 6 13 Hoa Kỳ T Gullikson 6 7 6
Tiệp Khắc V Zednik 6 5 5 2 Pháp G Goven 6 3 3 3
Úc C Letcher 3 2 2 13 Hoa Kỳ T Gullikson 2 6 6 6
13 Hoa Kỳ T Gullikson 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Hoa Kỳ D Stockton 4 2 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Drysdale 6 6 3 4 1 10 Hoa Kỳ D Stockton 6 6 7
Úc D Crealy 3 1 6 3 Q Úc J Marks 1 0 5
Q Úc J Marks 6 6 4 6 10 Hoa Kỳ D Stockton 4 6 3 7 6
New Zealand C Lewis 6 6 6 Hungary B Taróczy 6 4 6 6 4
Úc R Frawley 4 2 3 New Zealand C Lewis 1 1 1
Q Pháp D Naegelen 0 3 0 Hungary B Taróczy 6 6 6
Hungary B Taróczy 6 6 6 10 Hoa Kỳ D Stockton 7 6 6
Brasil C Kirmayr 2 4 4 Q Tây Đức R Gehring 5 1 3
Hoa Kỳ T Moor 6 6 6 Hoa Kỳ T Moor 6 6 6 5 3
Q Tây Đức R Gehring 6 4 2 6 6 Q Tây Đức R Gehring 4 3 7 7 6
Hoa Kỳ M Fishbach 3 6 6 0 3 Q Tây Đức R Gehring 6 6 4 6 6
Q Úc D Carter 6 6 6 3 Hoa Kỳ B Gottfried 3 7 6 3 2
Úc B Phillips-Moore 1 2 1 Q Úc D Carter 4 2 6 4
Hoa Kỳ B Scanlon 2 2 0 3 Hoa Kỳ B Gottfried 6 6 3 6
3 Hoa Kỳ B Gottfried 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Hoa Kỳ H Solomon 6 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver 2 5 2 8 Hoa Kỳ H Solomon 7 6 6 6
Chile B Prajoux 7 6 4 6 6 Chile B Prajoux 6 3 7 3
Hà Lan L Sanders 5 7 6 1 2 8 Hoa Kỳ H Solomon 6 5 0 4
Q Tiệp Khắc P Složil 6 4 6 2 Chile H Gildemeister 3 7 6 6
Argentina L Álvarez 7 6 3 6 Argentina L Álvarez 6 6 4 3
Chile H Gildemeister 6 6 6 Chile H Gildemeister 4 7 6 6
Pháp J Vanier 1 3 4 Chile H Gildemeister 7 6 3 4 6
Pháp P Proisy 6 6 7 15 Úc J Alexander 5 4 6 6 3
Cộng hòa Nam Phi B Bertram 3 3 5 Pháp P Proisy 1 7 2 6 0
Argentina R Cano 3 6 6 7 Argentina R Cano 6 5 6 4 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Špear 6 4 3 5 Argentina R Cano 6 2 3
Q Tây Đức K Eberhard 6 2 7 6 15 Úc J Alexander 7 6 6
Tây Đức P Elter 4 6 6 2 Q Tây Đức K Eberhard 6 4 7 2
Pháp J-F Caujolle 1 4 3 15 Úc J Alexander 7 6 6 6
15 Úc J Alexander 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Úc P Dent 4 1 2
Hoa Kỳ A Ashe 6 6 6 Hoa Kỳ A Ashe 6 6 6
Q Argentina J L Clerc 6 6 6 Q Argentina J L Clerc 2 4 4
Tiệp Khắc I Lendl 3 0 3 Hoa Kỳ A Ashe 4 6 7 6
Tiệp Khắc J Kodeš 6 6 6 Tiệp Khắc J Kodeš 6 3 6 4
New Zealand B Fairlie 2 0 1 Tiệp Khắc J Kodeš 3 6 7 7
Pháp H Gauvain 1 6 3 2 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić 6 3 5 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić 6 3 6 6 Hoa Kỳ A Ashe 2 2 2
Pháp F Jauffret 7 3 3 4 2 Argentina G Vilas 6 6 6
Pháp G Moretton 6 6 6 6 Pháp G Moretton 0 3 2
Pháp Y Noah 6 6 6 Pháp Y Noah 6 6 6
Q Chile A Fillol 2 2 3 Pháp Y Noah 2 6 1 1
Tiệp Khắc P Hutka 6 0 1 2 Argentina G Vilas 6 4 6 6
Hoa Kỳ B Martin 7 6 6 Hoa Kỳ B Martin 2 6 6 2 4
New Zealand O Parun 0 4 0 2 Argentina G Vilas 6 2 3 6 6
2 Argentina G Vilas 6 6 6

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]