Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2013 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 23, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 2 đến 13 tháng 9 năm 2013 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Đức Thorsten Hohmann lần thứ hai vô địch thế giới sau khi vượt qua đối thủ người Philippines Antonio Gabica 13–6 ở chung kết.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.

Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Appleton 9  
       Hà Lan Ivo Aarts 4    
     Hà Lan I Aarts 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 9
   Hà Lan I Aarts 9      Bangladesh S Hossain 7        Hàn Quốc Jeong YH 5
   Iran S Shaw 5      Bangladesh Sayeem Hossain 5
     Hàn Quốc Jeong Young-hwa 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Hứa Khải Luân 9  
   Hàn Quốc Jeong YH 4        Philippines Efren Reyes 5  
   Philippines E Reyes 9      Philippines E Reyes 9        Đài Bắc Trung Hoa Hứa KL 9
       Hoa Kỳ S Wilke 4        Iran S Shaw 2
     Hoa Kỳ Shaun Wilke 7
       Iran So Shaw 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Ba Lan Mateusz Śniegocki 7  
       Philippines Antonio Gabica 9    
     Ba Lan M Śniegocki 9        Philippines A Gabica 9
   Ba Lan M Śniegocki 4      Ai Cập K Faraj 2        Đức D Jentsch 7
   Philippines M Manalo 9      Đức Dominic Jentsch 9
     Ai Cập Khaled Faraj 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Kuwait Omar al-Shaheen 9  
   Đức D Jentsch 9        Hồng Kông Quách Chí Hạo 3  
   Hoa Kỳ H Lombardo 3      Hồng Kông Quách CH 7        Kuwait O al-Shaheen 9
       Hoa Kỳ H Lombardo 9        Philippines M Manalo 1
     Hoa Kỳ Hunter Lombardo 4
       Philippines Marlon Manalo 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Cộng hòa Séc Roman Hybler 5  
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật 9    
     Cộng hòa Séc R Hybler 6        Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 9
   Kuwait B al-Awadi 4      Kuwait B al-Awadi 9        Qatar W Majid 5
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Majid 9      Kuwait Bader al-Awadi 7
     Qatar Waleed Majid 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hà Lan Huidji See 3  
   Qatar W Majid 5        Venezuela Jalal Yousef 9  
   Hà Lan H See 9      Hà Lan H See 9        Venezuela J Yousef 9
       Kuwait J al-Hasawi 6        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Majid 5
     Kuwait Jasem al-Hasawi 4
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Imran Majid 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Canada John Morra 9  
       Philippines Mark Antony 3    
     Philippines M Antony 9        Canada J Morra 7
   Philippines M Antony 9      Nhật Bản R Hori 7        Nga K Stepanov 9
   Tây Ban Nha M Claramunt 7      Nhật Bản Ryoji Hori 6
     Nga Konstantin Stepanov 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân 9  
   Canada J Morra 9        Litva Henrikas Strolis 1  
   Litva H Strolis 4      Litva H Strolis 9        Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 9
       Qatar A Fawal 7        Tây Ban Nha M Claramunt 1
     Qatar Abdulatif Fawal 8
       Tây Ban Nha Marc Claramunt 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đức Ralf Souquet 9  
       Ai Cập Mohamed El Assal 6    
     Ai Cập M El Assal 2        Đức R Souquet 9
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Gray 9      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Gray 9        Đài Bắc Trung Hoa Trịnh DH 4
   Nhật Bản Y Akagariyama 8      Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Du Hiên 9
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mark Gray 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nhật Bản Yukio Akagariyama 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Trịnh DH 9        Ả Rập Xê Út Meshari al-Buqayli 2  
   Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất H al-Howri 6      Ả Rập Xê Út M al-Buqayli 4        Nhật Bản Y Akagariyama 8
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất H al-Howri 9        Hungary V Foldes 9
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hanni al-Howri 5
       Hungary Vilmos Foldes 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Canada Jason Klatt 9  
       Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành 2    
     Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 9        Canada J Klatt 7
   Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 3      Ý G Margola 0        Singapore Toh LH 9
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 9      Singapore Toh Lian Han 9
     Ý Giorgio Margola 4  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Carlo Biado 5  
   Canada J Klatt 7        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Chris Melling 9  
   Philippines C Biado 9      Philippines C Biado 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 5
       Qatar S Ameen 4        Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 9
     Qatar Saleh Ameen 1
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hoa Kỳ Shane van Boening 9  
       Liban Mazen Berjawi 4    
     Liban M Berjawi 2        Hoa Kỳ S van Boening 9
   Nhật Bản H Hijikata 7      Nhật Bản H Hijikata 9        Việt Nam Nguyễn AT 6
   Thụy Sĩ D Jungo 9      Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn 9
     Nhật Bản Hayato Hijikata 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Trung Quốc Lưu Hải Đào 5  
   Việt Nam Nguyễn AT 9        Nhật Bản Tōru Kuribayashi 9  
   Trung Quốc Lưu HĐ 0      Trung Quốc Lưu HĐ 9        Nhật Bản T Kuribayashi 9
       Cộng hòa Nam Phi S Gumede 0        Thụy Sĩ D Jungo 5
     Cộng hòa Nam Phi Sibongiseni Gumede 0
       Thụy Sĩ Dimitri Jungo 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Vương Xán 9  
       Úc Phil Reilly 3    
     Úc P Reilly 9        Trung Quốc Vương X 9
   Úc P Reilly 9      Qatar K Obaidly 7        Philippines R Gallego 1
   Philippines J de Luna 5      Qatar Khamis Obaidly 0
     Philippines Ramil Gallego 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Phần Lan Mika Immonen 9  
   Philippines R Gallego 9        Jordan Naif Abdulafou 4  
   Ba Lan R Babica 6      Jordan N Abdulafou 3        Phần Lan M Immonen 9
       Ba Lan R Babica 9        Philippines J de Luna 6
     Philippines Jeffrey de Luna 9
       Ba Lan Radoslaw Babica 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Karl Boyes 9  
       Iran Ali Maghsoud 3    
     Iran A Maghsoud 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 4
   Iran A Maghsoud 2      Đức N Ottermann 7        Trung Quốc Ngô GK 9
   Indonesia M Zulfikri 9      Đức Nicolas Ottermann 3
     Trung Quốc Ngô Già Khánh 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nhật Bản Naoyuki Ōi 9  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 9        Cộng hòa Nam Phi Nico Erasmus 3  
   Cộng hòa Nam Phi N Erasmus 5      Cộng hòa Nam Phi N Erasmus 9        Nhật Bản N Ōi 9
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất M Abdullah 6        Indonesia M Zulfikri 1
     Indonesia Mohamed Zulfikri 9
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamad Abdullah 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Israel Rota 9  
       Trung Quốc Hàn Hạo Tường 5    
     Trung Quốc Hàn HT 9        Philippines I Rota 9
   Trung Quốc Hàn HT 3      Úc NP Pera 7        Kuwait A al-Yousef 5
   Canada A Pagulayan 9      Kuwait Abdullah al-Yousef 9
     Úc Nick Philip Pera 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Canada Alex Pagulayan 9  
   Kuwait A al-Yousef 5        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Burford 7  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Burford 9      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Burford 9        Canada A Pagulayan 7
       Philippines RB Puro 6        Áo M He 9
     Áo Mario He 9
       Philippines Recky Boy Puro 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đức Thorsten Hohmann 4  
       Đài Bắc Trung Hoa La Lập Văn 9    
     Đức T Hohmann 9        Đài Bắc Trung Hoa La LV 9
   Đức T Hohmann 9      Iran M Rasekhi 2        Hy Lạp A Kazakis 5
   Philippines F Bustamante 6      Hy Lạp Alexander Kazakis 9
     Iran Mehdi Rasekhi 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Francisco Bustamante 9  
   Hy Lạp A Kazakis 9        Canada Mario Morra 5  
   Canada M Morra 3      Canada M Morra 9        Philippines F Bustamante 6
       Qatar A Obaidly 7        Bồ Đào Nha M Gama 9
     Bồ Đào Nha Manuel Gama 9
       Qatar Ali Obaidly 3  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hà Lan Nick van den Berg 9  
       Hoa Kỳ Corey Deuel 5    
     Hoa Kỳ C Deuel 9        Hà Lan N van den Berg 9
   Hoa Kỳ C Deuel 9      Bahrain M Buainain 5        Philippines R Faraon 6
   Singapore A Yapp 8      Bahrain Mohd Buainain 4
     Philippines Raymund Faraon 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Chile Enrique Rojas 9  
   Philippines R Faraon 9        Trung Quốc Lý Hách Văn 6  
   Trung Quốc Lý HV 7      Trung Quốc Lý HV 9        Chile E Rojas 9
       Ý B Muaratore 7        Singapore A Yapp 6
     Ý Bruno Muaratore 8
       Singapore Aloysius Yapp 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Lee Van Corteza 9  
       Liban Mohd Ali Berjawi 1    
     Liban M Ali Berjawi 9        Philippines LV Corteza 8
   Liban M Ali Berjawi 9      Ấn Độ S Habib 7        Albania N Malaj 9
   Qatar M al-Obaidly 5      Albania Nick Malaj 9
     Ấn Độ Syed Habib 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Áo Albin Ouschan 8  
   Philippines LV Corteza 9        Tây Ban Nha David Alcaide 9  
   Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất S al-Rimawi 4      Áo A Ouschan 6        Tây Ban Nha D Alcaide 9
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất S al-Rimawi 9        Qatar M al-Obaidly 5
     Qatar Mhana al-Obaidly 9
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salah al-Rimawi 7  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Qatar Bashar Hussain 4  
       Nga Ruslan Chinakhov 9    
     Qatar B Hussain 9        Nga R Chinakhov 9
   Qatar B Hussain 2      Peru C Tevez 8        Việt Nam Nguyễn KH 5
   Đức O Ortmann 9      Peru Christopher Tevez 7
     Việt Nam Nguyễn Khánh Hoàng 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Phó Triết Vĩ 7  
   Việt Nam Nguyễn KH 9        Đức Oliver Ortmann 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Phó TV 5      Đài Bắc Trung Hoa Phó TV 9        Đức O Ortmann 7
       Ả Rập Xê Út B al-Hamdan 6        Ý F Petroni 9
     Ý Fabio Petroni 9
       Ả Rập Xê Út Badr al-Hamdan 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hy Lạp Nick Ekonomopoulos 9  
       Jordan Nour al-Jarrah 1    
     Jordan Nour al-Jarrah 2        Hy Lạp N Ekonomopoulos 0
   Hồng Kông Kong BH 9      Hồng Kông Kong BH 9        Philippines M Villamor 9
   Hoa Kỳ R Saez 6      Hồng Kông Kong Bu Hong 4
     Philippines Marlon Villamor 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Qatar Mohd al-Bin Ali 6  
   Hy Lạp N Ekonomopoulos 9        Hoa Kỳ Robb Saez 9  
   Nhật Bản S Kawabata 6      Qatar M al-Bin Ali 5        Hoa Kỳ R Saez 6
       Nhật Bản S Kawabata 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Peach 9
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daryl Peach 9
       Nhật Bản Satoshi Kawabata 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Triệu Phong Bang 6  
       Hà Lan Neils Feijen 9    
     Đài Bắc Trung Hoa Triệu PB 9        Hà Lan N Feijen 9
   Đài Bắc Trung Hoa Triệu PB 9      Bangladesh F Sinha 0        Hàn Quốc Ryu SW 4
   Ba Lan T Kaplan 7      Hàn Quốc Ryu Seung-woo 9
     Bangladesh Fahim Sinha 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Dennis Orcollo 9  
   Hàn Quốc Ryu SW 9        Iran Majid Gharehgozlou 1  
   Phần Lan P Makkonen 6      Iran M Gharehgozlou 6        Philippines D Orcollo 9
       Phần Lan P Makkonen 9        Ba Lan T Kaplan 4
     Ba Lan Tomasz Kaplan 9
       Phần Lan Petri Makkonen 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 6
Đức O Ortmann 11  
Đức O Ortmann 8
  Philippines A Gabica 11  
Philippines A Gabica 11
 
Việt Nam Nguyễn AT 8  
Philippines A Gabica 11
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 9  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11
 
Hàn Quốc Ryu SW 2  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11
  Phần Lan M Immonen 8  
Phần Lan M Immonen 11
 
Canada A Pagulayan 6  
Philippines A Gabica 11
  Hà Lan N van den Berg 10  
Trung Quốc Ngô GK 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Triệu PB 8  
Trung Quốc Ngô GK 10
  Hà Lan N van den Berg 11  
Hà Lan N van den Berg 11
 
Philippines E Reyes 5  
Hà Lan N van den Berg 11
  Đài Bắc Trung Hoa Hứa KL 7  
Singapore Toh LH 11
 
Hồng Kông Kong BH 5  
Singapore Toh LH 9
  Đài Bắc Trung Hoa Hứa KL 11  
Đài Bắc Trung Hoa Hứa KL 11
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Burford 6  
Philippines A Gabica 11
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 6
Philippines M Villamor 10
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 11
  Hà Lan H See 8  
Nga K Stepanov 6
 
Hà Lan H See 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 11
  Đài Bắc Trung Hoa La LV 10  
Philippines I Rota 11
 
Philippines M Antony 8  
Philippines I Rota 2
  Đài Bắc Trung Hoa La LV 11  
Đài Bắc Trung Hoa La LV 11
 
Philippines R Faraon 4  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 11
  Hy Lạp N Ekonomopoulos 8  
Bồ Đào Nha M Gama 7
 
Philippines LV Corteza 11  
Philippines LV Corteza 11
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Peach 4    
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Peach 11
   
Hoa Kỳ C Deuel 10  
Philippines LV Corteza 9  
  Hy Lạp N Ekonomopoulos 11  
Áo M He 11
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Gray 7  
Áo M He 6
  Hy Lạp N Ekonomopoulos 11  
Trung Quốc Vương X 8
 
Hy Lạp N Ekonomopoulos 11  


Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Nhật Bản N Ōi 11
Đức D Jentsch 5  
Nhật Bản N Ōi 7
  Hungary V Foldes 11  
Hungary V Foldes 11
 
Việt Nam Nguyễn KH 6  
Hungary V Foldes 8
  Philippines J de Luna 11  
Hà Lan N Feijen 6
 
Philippines J de Luna 11  
Philippines J de Luna 11
  Indonesia M Zulfikri 5  
Nga R Chinakhov 7
 
Indonesia M Zulfikri 11  
Philippines J de Luna 7
  Đức T Hohmann 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11
 
Hà Lan I Aarts 5  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 5
  Đức T Hohmann 11  
Nhật Bản T Kuribayashi 10
 
Đức T Hohmann 11  
Đức T Hohmann 11
  Philippines D Orcollo 8  
Albania N Malaj 9
 
Canada J Morra 11  
Canada J Morra 6
  Philippines D Orcollo 11  
Philippines D Orcollo 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Trịnh DH 10  
Đức T Hohmann 11
  Philippines C Biado 4
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 7
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 11
  Philippines R Gallego 7  
Chile E Rojas 8
 
Philippines R Gallego 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 11
  Tây Ban Nha D Alcaide 8  
Tây Ban Nha D Alcaide 11
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Majid 8  
Tây Ban Nha D Alcaide 11
  Venezuela J Yousef 7  
Venezuela J Yousef 11
 
Hy Lạp A Kazakis 6  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 3
  Philippines C Biado 11  
Đức R Souquet 5
 
Philippines C Biado 11  
Philippines C Biado 11
  Hoa Kỳ S van Boening 10    
Hoa Kỳ S van Boening 11
   
Liban M Ali Berjawi 2  
Philippines C Biado 11  
  Ý F Petroni 10  
Ý F Petroni 11
 
Thụy Sĩ D Jungo 6  
Ý F Petroni 11
  Philippines M Manalo 7  
Kuwait O al-Shaheen 5
 
Philippines M Manalo 11  


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Phá
bi
Ván Tỉ
số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Philippines Antonio Gabica ? ? ? 1 1 1 1 1 7
Đức Thorsten Hohmann ? ? ? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]