Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2017
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2017 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 26, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 5 đến 15 tháng 12 năm 2017 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức[1]. Cơ thủ Philippines Carlo Biado lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ đồng hương Roland Garcia với tỉ số 13–5 ở chung kết. Đương kim vô địch Albin Ouschan thua ở vòng 16 người.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu bắt đầu với 3 vòng loại. Ở mỗi vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp để chọn ra 4 cơ thủ vào giải chính thức. Cơ thủ chưa vượt qua vòng loại trước được quyền tham dự vòng loại tiếp theo. Như vậy sau vòng loại có tổng cộng 12 cơ thủ dự giải đấu chính thức.
Ở giải chính thức, 128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người mỗi bảng vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Số lượng cơ thủ tham dự 3 vòng loại lần lượt là 84, 81 và 75 người. Danh sách 12 cơ thủ vượt qua vòng loại[2][3][4].
- Vòng loại thứ nhất
- Vòng loại thứ hai
- Vòng loại thứ ba
Vòng đấu bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên ở mỗi bảng 8 đấu thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.
Chú thích: Tên cơ thủ (x) với x: thứ hạng thế giới trước giải đấu của cơ thủ; 0: không xếp hạng.
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Trương Vinh Lân (1) | 9 | ||||||||||||||
James Georgiadis (0) | 7 | ||||||||||||||
J Georgiadis | 7 | Trương VL | 9 | ||||||||||||
J Llanos | 3 | J Llanos | 9 | F Felicilda | 8 | ||||||||||
M Śniegocki | 9 | Jorge Llanos (0) | 8 | ||||||||||||
Francisco Felicilda (211) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Trương Ngọc Long (41) | 9 | ||||||||||||||
F Felicilda | 9 | Kong Bu Hong (323) | 5 | ||||||||||||
T Zarekani | 1 | Kong BH | 5 | Trương NL | 9 | ||||||||||
T Zarekani | 9 | M Śniegocki | 5 | ||||||||||||
Takhti Zarekani (185) | 8 | ||||||||||||||
Mateusz Śniegocki (38) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Johann Chua (18) | 9 | ||||||||||||||
Hassan Zeraatgar (0) | 4 | ||||||||||||||
H Zeraatgar | 9 | J Chua | 8 | ||||||||||||
H Zeraatgar | 7 | Z Cherif | 6 | J Yousef | 9 | ||||||||||
M Fortuński | 9 | Zine-El-Abidine Cherif (307) | 1 | ||||||||||||
Jalal Yousef (73) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Mieszko Fortuński (77) | 9 | ||||||||||||||
J Chua | 3 | Maung Maung (276) | 3 | ||||||||||||
Maung M | 9 | Maung M | 9 | M Fortuński | 5 | ||||||||||
T Takano | 6 | F Sanchez-Ruiz | 9 | ||||||||||||
Tomoo Takano (95) | 6 | ||||||||||||||
Francisco Sanchez-Ruiz (17) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Jeffrey De Luna (9) | 9 | ||||||||||||||
Mohamed El Raousti (251) | 1 | ||||||||||||||
M El Raousti | 1 | J De Luna | 9 | ||||||||||||
Lee JH | 7 | Lee JH | 9 | M Hussain | 3 | ||||||||||
Bader al-Awadi | 9 | Muzammil Hussain (0) | 9 | ||||||||||||
Lee Jun-ho (123) | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Ryu Seung-woo (53) | 6 | ||||||||||||||
M Hussain | 5 | Bader al-Awadi (384) | 9 | ||||||||||||
Ryu SW | 9 | Ryu SW | 9 | Bader al-Awadi | 7 | ||||||||||
M Immonen | 5 | Kwang CK | 9 | ||||||||||||
Kwang Chan Keng (0) | 9 | ||||||||||||||
Mika Immonen (25) | 6 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Warren Kiamco (26) | 9 | ||||||||||||||
Jason Theron (185) | 3 | ||||||||||||||
J Theron | 8 | W Kiamco | 7 | ||||||||||||
Majed al-Azmi | 0 | M al-Azmi | 9 | K Stepanov | 9 | ||||||||||
Đảng KH | 9 | Majed Al Azmi (396) | 3 | ||||||||||||
Konstantin Stepanov (52) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Robert Hart (138) | 3 | ||||||||||||||
W Kiamco | 9 | Jeffrey Ignacio (34) | 9 | ||||||||||||
Goh CT | 6 | R Hart | 4 | J Ignacio | 9 | ||||||||||
Goh CT | 9 | Đảng KH | 6 | ||||||||||||
Goh Chin Teck (0) | 5 | ||||||||||||||
Đảng Kim Hổ (8) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Kha Bỉnh Dật (5) | 9 | ||||||||||||||
Fawaz Al Rashedi (0) | 6 | ||||||||||||||
F al-Rashedi | 9 | Kha BD | 9 | ||||||||||||
F al-Rashedi | 6 | F Bouchaib | 3 | Lưu MP | 8 | ||||||||||
N Feijen | 9 | Lưu Minh Phúc (0) | 9 | ||||||||||||
Farhat Bouchaib (173) | 2 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Wojciech Szewczyk (48) | 8 | ||||||||||||||
Lưu MP | 7 | Christian Sparrenlöv Fischer (0) | 9 | ||||||||||||
W Szewczyk | 9 | W Szewczyk | 9 | C Sparrenlöv Fischer | 9 | ||||||||||
A Tanvir | 6 | N Feijen | 8 | ||||||||||||
Ahmed Tanvir (0) | 0 | ||||||||||||||
Niels Feijen (30) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Hàn Hạo Tường (22) | 2 | ||||||||||||||
Ahmad Naiem (0) | 9 | ||||||||||||||
Hàn HT | 9 | A Naiem | 7 | ||||||||||||
Hàn HT | 5 | H Lombardo | 4 | N Malaj | 9 | ||||||||||
Khổng ĐK | 9 | Nikolaos Malaj (175) | 9 | ||||||||||||
Hunter Lombardo (58) | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Khổng Đức Kinh (104) | 9 | ||||||||||||||
A Naiem | 9 | Dharminder Lilly (0) | 6 | ||||||||||||
D Giallourakis | 8 | D Lilly | 2 | Khổng ĐK | 6 | ||||||||||
D Giallourakis | 9 | J Filler | 9 | ||||||||||||
Damianos Giallourakis (270) | 6 | ||||||||||||||
Joshua Filler (13) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Alex Pagulayan (14) | 8 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama (67) | 9 | ||||||||||||||
A Pagulayan | 7 | Y Akagariyama | 7 | ||||||||||||
M Berjawi | 6 | M Berjawi | 9 | Lô HS | 9 | ||||||||||
R Garcia | 9 | Mohammad Berjawi (0) | 7 | ||||||||||||
Lô Hạo Sâm (102) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Maksim Dudanets (64) | 4 | ||||||||||||||
Y Akagariyama | 7 | Maximilian Lechner (0) | 9 | ||||||||||||
M Dudanets | 9 | M Dudanets | 9 | M Lechner | 9 | ||||||||||
A Kumar | 5 | R Garcia | 5 | ||||||||||||
Aayush Kumar (0) | 6 | ||||||||||||||
Roland Garcia (21) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Mario He (31) | 9 | ||||||||||||||
Đào Ưng Đa (0) | 3 | ||||||||||||||
Đào ƯĐ | 4 | M He | 8 | ||||||||||||
La LV | 9 | La LV | 9 | Dương QH | 9 | ||||||||||
Trịnh DH | 6 | Dương Quốc Hoàng (0) | 9 | ||||||||||||
La Lập Văn (47) | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Martin Daigle (177) | 9 | ||||||||||||||
M He | 8 | Mazen Berjawi (0) | 5 | ||||||||||||
W Zieliński | 9 | M Berjawi | 3 | M Daigle | 9 | ||||||||||
W Zieliński | 9 | Trịnh DH | 7 | ||||||||||||
Wiktor Zieliński (384) | 3 | ||||||||||||||
Trịnh Du Hiên (4) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Albin Ouschan (3) | 9 | ||||||||||||||
Abdulatif al-Fawal (251) | 5 | ||||||||||||||
A al-Fawal | 5 | A Ouschan | 9 | ||||||||||||
M Pordel | 8 | M Pordel | 9 | Tạ GT | 5 | ||||||||||
Niêm VT | 9 | Tạ Giai Trăn (40) | 9 | ||||||||||||
Mohammadali Pordel (0) | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Vương Xán (47) | 5 | ||||||||||||||
Tạ GT | 9 | Niêm Vinh Trí (0) | 9 | ||||||||||||
F Gorst | 3 | Vương X | 7 | Niêm VT | 5 | ||||||||||
F Gorst | 9 | Lưu HĐ | 9 | ||||||||||||
Fedor Gorst (221) | 5 | ||||||||||||||
Lưu Hải Đào (32) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Ralf Souquet (19) | 9 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidli (0) | 2 | ||||||||||||||
A al-Obaidli | 9 | R Souquet | 7 | ||||||||||||
A al-Obaidli | 5 | J Ip | 4 | R Hybler | 9 | ||||||||||
R Chinakhov | 9 | Jason Ip (309) | 2 | ||||||||||||
Roman Hybler (71) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Ali Maghsoud (85) | 2 | ||||||||||||||
R Souquet | 7 | Tomasz Kaplan (0) | 9 | ||||||||||||
Nguyễn AT | 9 | A Maghsoud | 6 | T Kaplan | 9 | ||||||||||
Nguyễn AT | 9 | R Chinakhov | 8 | ||||||||||||
Nguyễn Anh Tuấn (0) | 8 | ||||||||||||||
Ruslan Chinakhov (15) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Alexandros Kazakis (11) | 9 | ||||||||||||||
Nadim Okbani (199) | 2 | ||||||||||||||
N Okbani | 2 | A Kazakis | 9 | ||||||||||||
W Majid | 1 | W Majid | 9 | S Ludwig | 7 | ||||||||||
Sở BK | 9 | Sebastian Ludwig (0) | 9 | ||||||||||||
Waleed Majid (107) | 1 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Hiroshi Takenaka (57) | 2 | ||||||||||||||
S Ludwig | 8 | Sở Bình Kiệt (45) | 9 | ||||||||||||
H Takenaka | 9 | H Takenaka | 9 | Sở BK | 6 | ||||||||||
M Hassan | 2 | E Kaci | 9 | ||||||||||||
Mohammed Hassan (0) | 2 | ||||||||||||||
Eklent Kaci (22) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
David Alcaide (28) | 9 | ||||||||||||||
Mhanaa al-Obaidli (0) | 0 | ||||||||||||||
M al-Obaidli | 9 | D Alcaide | 4 | ||||||||||||
M al-Obaidli | 0 | H Ahusanu | 4 | R Babica | 9 | ||||||||||
M Al Amin | 9 | Hashim Ahusanu (0) | 2 | ||||||||||||
Radoslaw Babica (50) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Md Al Amin (0) | 9 | ||||||||||||||
D Alcaide | 9 | Toru Kuribayashi (62) | 8 | ||||||||||||
H Correia | 5 | T Kuribayashi | 8 | M Al Amin | 5 | ||||||||||
H Correia | 9 | Kha BT | 9 | ||||||||||||
Henrique Correia (323) | 5 | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Trung (6) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 13
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Carlo Biado (7) | 9 | ||||||||||||||
Từ Tiểu Tông (198) | 7 | ||||||||||||||
Từ TT | 9 | C Biado | 9 | ||||||||||||
Từ TT | 9 | Kwon HJ | 2 | R Halliday | 4 | ||||||||||
D Grabe | 8 | Kwon Ho-jun (69) | 8 | ||||||||||||
Richard Halliday (139) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Hayato Hijikata (52) | 9 | ||||||||||||||
R Halliday | 4 | Samuel Santos (0) | 5 | ||||||||||||
S Santos | 9 | S Santos | 9 | H Hijikata | 9 | ||||||||||
O Anga | 3 | D Grabe | 4 | ||||||||||||
Osama Anga (0) | 1 | ||||||||||||||
Denis Grabe (26) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Ngô Khôn Lâm (23) | 9 | ||||||||||||||
Dư Lập Hy (123) | 7 | ||||||||||||||
Dư LH | 9 | Ngô KL | 9 | ||||||||||||
Dư LH | 9 | A Mebarki | 0 | P Makkonen | 7 | ||||||||||
A Hasanin | 6 | Abderrahmane Mebarki (323) | 3 | ||||||||||||
Petri Makkonen (56) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Bashar Abdulmajeed (0) | 8 | ||||||||||||||
P Makkonen | 7 | Abdulkhizar Hasanin (0) | 9 | ||||||||||||
T Hohmann | 9 | B Abdulmajeed | 6 | A Hasanin | 4 | ||||||||||
T Hohmann | 9 | P Labutis | 9 | ||||||||||||
Pijus Labutis (0) | 9 | ||||||||||||||
Thorsten Hohmann (10) | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 15
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Naoyuki Ōi (16) | 9 | ||||||||||||||
Daniel Tangudd (0) | 3 | ||||||||||||||
D Tangudd | 9 | N Ōi | 9 | ||||||||||||
D Tangudd | 9 | M al-Khashawi | 3 | J Morra | 8 | ||||||||||
Ngô GK | 5 | Mohammed al-Khashawi (251) | 4 | ||||||||||||
John Morra (81) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Marco Teutscher (72) | 9 | ||||||||||||||
J Morra | 9 | Casto Ariel (323) | 5 | ||||||||||||
C Ariel | 5 | C Ariel | 9 | M Teutscher | 9 | ||||||||||
Dương TT | 6 | Ngô GK | 2 | ||||||||||||
Dương Thanh Thuận (35) | 5 | ||||||||||||||
Ngô Già Khánh (18) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 16
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Lưu Chính Kiệt (37) | 9 | ||||||||||||||
Israel Rota (0) | 6 | ||||||||||||||
I Rota | 9 | Lưu CK | 9 | ||||||||||||
I Rota | 9 | J Naidoo | 1 | K Juszczyszyn | 7 | ||||||||||
A Lackner | 4 | Jeremiah Naidoo (0) | 5 | ||||||||||||
Konrad Juszczyszyn (44) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Abdullah al-Yusef (183) | 5 | ||||||||||||||
K Juszczyszyn | 3 | Martinez Gerson (0) | 9 | ||||||||||||
A al-Yusef | 9 | A al-Yusef | 9 | M Gerson | 9 | ||||||||||
M al-Murdhi | 8 | A Lackner | 8 | ||||||||||||
Andre Lackner (0) | 9 | ||||||||||||||
Meshaal al-Murdhi (384) | 6 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.
Nhánh trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
A al-Yusef | 6 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
Ryu SW | 9 | |||||||||||||||||
S Santos | 10 | |||||||||||||||||
Ryu SW | 11 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 3 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
W Kiamco | 11 | |||||||||||||||||
Khổng ĐK | 4 | |||||||||||||||||
W Kiamco | 8 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
H Takenaka | 4 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 8 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 8 | |||||||||||||||||
B al-Awadi | 11 | |||||||||||||||||
B al-Awadi | 3 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 11 | |||||||||||||||||
M Daigle | 8 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 11 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 11 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 7 | |||||||||||||||||
Trương NL | 11 | |||||||||||||||||
M Fortuński | 8 | |||||||||||||||||
Trương NL | 10 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 11 | |||||||||||||||||
Từ TT | 5 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 6 | |||||||||||||||||
C Biado | 11 | |||||||||||||||||
C Biado | 11 | |||||||||||||||||
D Tangudd | 6 | |||||||||||||||||
C Biado | 11 | |||||||||||||||||
T Kaplan | 8 | |||||||||||||||||
T Kaplan | 11 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 9 | |||||||||||||||||
C Biado | 11 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 7 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 11 | |||||||||||||||||
Lô HS | 4 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 11 | |||||||||||||||||
F Felicilda | 9 | |||||||||||||||||
F Felicilda | 11 | |||||||||||||||||
N Ōi | 7 | |||||||||||||||||
C Biado | [5] | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | ||||||||||||||||||
F Sanchez-Ruiz | 11 | |||||||||||||||||
M Gerson | 6 | |||||||||||||||||
F Sanchez-Ruiz | 10 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
I Rota | 3 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Kha BT | 10 | |||||||||||||||||
R Babica | 11 | |||||||||||||||||
Dư LH | 8 | |||||||||||||||||
R Babica | 9 | |||||||||||||||||
Kha BT | 11 | |||||||||||||||||
P Labutis | 10 | |||||||||||||||||
Kha BT | 11 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
M Lechner | 3 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
Niêm VT | 4 | |||||||||||||||||
Niêm VT | 11 | |||||||||||||||||
H Hijikata | 10 | |||||||||||||||||
Kha BD | 8 | |||||||||||||||||
R Garcia | 11 | |||||||||||||||||
N Feijen | 11 | |||||||||||||||||
Kwang CK | 9 | |||||||||||||||||
N Feijen | 7 | |||||||||||||||||
R Garcia | 11 | |||||||||||||||||
Md Al Amin | 4 | |||||||||||||||||
R Garcia | 11 | |||||||||||||||||
R Garcia | 11 | |||||||||||||||||
J Yousef | 4 | |||||||||||||||||
R Chinakhov | 6 | |||||||||||||||||
J Yousef | 11 | |||||||||||||||||
J Yousef | 11 | |||||||||||||||||
Dương QH | 3 | |||||||||||||||||
Dương QH | 11 | |||||||||||||||||
Lưu CK | 10 | |||||||||||||||||
J Yousef | 11 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 7 | |||||||||||||||||
La LV | 11 | |||||||||||||||||
Nguyễn AT | 7 | |||||||||||||||||
La LV | 5 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 11 | |||||||||||||||||
C Sparrenlöv | 8 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 11 | |||||||||||||||||
R Garcia | 11 | |||||||||||||||||
E Kaci | 6 | |||||||||||||||||
J De Luna | 11 | |||||||||||||||||
M Dudanets | 7 | |||||||||||||||||
J De Luna | 9 | |||||||||||||||||
Maung M | 11 | |||||||||||||||||
Maung M | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 8 | |||||||||||||||||
Maung M | 11 | |||||||||||||||||
J Filler | 6 | |||||||||||||||||
M Śniegocki | 11 | |||||||||||||||||
N Malaj | 10 | |||||||||||||||||
M Śniegocki | 7 | |||||||||||||||||
J Filler | 11 | |||||||||||||||||
A Naiem | 7 | |||||||||||||||||
J Filler | 11 | |||||||||||||||||
Maung M | 7 | |||||||||||||||||
E Kaci | 11 | |||||||||||||||||
E Kaci | 11 | |||||||||||||||||
R Hybler | 6 | |||||||||||||||||
E Kaci | 11 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 4 | |||||||||||||||||
W Zieliński | 5 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 11 | |||||||||||||||||
E Kaci | 11 | |||||||||||||||||
J Morra | 7 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 11 | |||||||||||||||||
M Teutscher | 7 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 9 | |||||||||||||||||
J Morra | 11 | |||||||||||||||||
J Morra | 11 | |||||||||||||||||
Trương VL | 9 | |||||||||||||||||
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là trận đấu giữa hai cơ thủ Philippines. Trong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là giành ngôi vô địch.
Biado nhanh chóng chiếm ưu thế khi thắng 2 ván đầu. Sau đó anh tận dụng những sai sót của Garcia để đưa tỉ số lên 5-0, rồi 7-0. Garcia có được điểm đầu tiên ở ván thứ 8, gỡ lại 1-7. Tuy nhiên lối chơi cầu toàn của Garcia ở ván tiếp theo khiến Biado nâng tỉ số lên 8-1.
Garcia dường như trở lại với hai ván thắng liền, rút ngắn tỉ số còn 3-8. Tuy nhiên một ván phá bi tốt của Biado, cùng một cú phá bi lỗi của Garcia đã khiến tỉ số trận đấu tiếp tục cách biệt 7 điểm là 10-3. Biado sau đó thắng tiếp ván phá bi 11-3 trước khi Garcia gỡ lại hai ván. Tuy nhiên tại thời điểm này kết quả dường như đã được định đoạt. Biado nhanh chóng kết thúc trận đấu với một ván phá bi hoàn hảo và giành ngôi vô địch thế giới 9 bóng lần đầu tiên[6].
Cơ thủ | Phá bi |
Ván | Tỉ số | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||
Carlo Biado | 13 | |||||||||||||||||||
Roland Garcia | • | 5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ted Lerner (7 tháng 12 năm 2017). “All systems go for 9-ball championship (Tất cả sẵn sàng cho giải vô địch 9 bóng)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018. (tiếng Anh)
- ^ Vòng loại thứ nhất
- ^ Vòng loại thứ hai
- ^ Vòng loại thứ ba
- ^ Các cơ thủ được chấp nhận khoảng thời gian đến muộn 15 phút. Tuy nhiên trong trận đấu này Lưu đến muộn 25 phút so với lịch đấu nên bị xử thua.
- ^ Ted Lerner (14 tháng 12 năm 2017). “Biado finally reaches pool's mountaintop (Cuối cùng Biado cũng lên đến đỉnh của pool)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018. (tiếng Anh)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng hợp các trận đấu của giải đấu