Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88
Mùa giải | 1987–88 |
---|---|
Vô địch | Keravnos (danh hiệu thứ 2) |
Thăng hạng | Keravnos Omonia Ar. |
Xuống hạng | Digenis Ip. PAEEK FC Othellos |
Số trận đấu | 210 |
Số bàn thắng | 577 (2,75 bàn mỗi trận) |
← 1986–87 1988–89 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88 là mùa giải thứ 33 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Keravnos giành danh hiệu thứ 2.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 15 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89. Ba đội cuối bảng xuống hạng 1988–89 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1986–87
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1986–87
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | BT. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Keravnos | 28 | 18 | 7 | 3 | 52 | 21 | 31 | 43 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89. |
2 | Omonia Aradippou | 28 | 18 | 6 | 4 | 54 | 23 | 31 | 42 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89. |
3 | Evagoras Paphos | 28 | 16 | 8 | 4 | 54 | 19 | 35 | 40 | |
4 | Orfeas Nicosia | 28 | 12 | 9 | 7 | 48 | 32 | 16 | 33 | |
5 | Elpida Xylofagou | 28 | 10 | 6 | 12 | 36 | 39 | -3 | 26 | |
6 | Onisilos Sotira | 28 | 8 | 10 | 10 | 29 | 33 | -4 | 26 | |
7 | THOI Lakatamia | 28 | 11 | 4 | 13 | 40 | 46 | -6 | 26 | |
8 | Doxa Katokopias | 28 | 10 | 6 | 12 | 32 | 38 | -6 | 26 | |
9 | Ermis Aradippou | 28 | 8 | 10 | 10 | 27 | 39 | -12 | 26 | |
10 | Adonis Idaliou | 28 | 11 | 2 | 15 | 48 | 48 | 0 | 24 | |
11 | Akritas Chlorakas | 28 | 10 | 4 | 14 | 41 | 56 | -15 | 24 | |
12 | Ethnikos Defteras | 28 | 9 | 5 | 14 | 40 | 39 | +1 | 23 | |
13 | Digenis Ipsona | 28 | 9 | 3 | 16 | 29 | 50 | -21 | 21 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89. |
14 | PAEEK FC | 28 | 6 | 8 | 14 | 23 | 45 | -22 | 20 | |
15 | Othellos Athienou | 28 | 7 | 6 | 15 | 24 | 49 | -25 | 20 |
Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1987–88
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “1987/88 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1987–88