Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89
Mùa giải | 1988–89 |
---|---|
Vô địch | Evagoras Paphos (danh hiệu thứ 4) |
Thăng hạng | Evagoras Paphos Alki Larnaca FC |
Xuống hạng | Adonis Idaliou ENTHOI Lakatamia FC Ermis Aradippou FC |
← 1987–88 1989–90 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89 là mùa giải thứ 34 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Evagoras Paphos giành danh hiệu thứ 4.[1]
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 15 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90. Ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1987–88
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Evagoras Paphos | 28 | 65 | 29 | +36 | 39 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90. | |||
2 | Alki Larnaca FC | 28 | 43 | 19 | +24 | 37 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90. | |||
3 | APEP FC | 28 | 35 | 33 | +2 | 33 | ||||
4 | Anagennisi Deryneia FC | 28 | 51 | 31 | +20 | 32 | ||||
5 | Doxa Katokopias FC | 28 | 22 | 27 | -5 | 27 | ||||
6 | Orfeas Nicosia | 28 | 35 | 43 | -8 | 27 | ||||
7 | Chalkanoras Idaliou | 28 | 35 | 32 | +3 | 26 | ||||
8 | Elpida Xylofagou | 28 | 35 | 40 | -5 | 26 | ||||
9 | Digenis Akritas Morphou FC | 28 | 27 | 32 | -5 | 26 | ||||
10 | Onisilos Sotira | 28 | 33 | 41 | -8 | 26 | ||||
11 | Akritas Chlorakas | 28 | 29 | 37 | -8 | 26 | ||||
12 | Ethnikos Defteras | 28 | 22 | 32 | -10 | 26 | ||||
13 | Adonis Idaliou | 28 | 29 | 35 | -6 | 25 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90. | |||
14 | ENTHOI Lakatamia FC | 28 | 31 | 36 | -5 | 24 | ||||
15 | Ermis Aradippou FC | 28 | 34 | 57 | -23 | 20 |
Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1988–89
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Xaris Xarilaou. “Cyprus - List of Second Level Champions”. The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]