How I Met Your Mother (phần 6)
Giao diện
How I Met Your Mother (phần 6) | |
---|---|
Phần 6 | |
Bìa đĩa DVD | |
Quốc gia gốc | Hoa Kỳ |
Số tập | 24 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | CBS |
Thời gian phát sóng | 20 tháng 9 năm 2010 – 16 tháng 5 năm 2011 |
Mùa phim |
Phần thứ sáu của loạt phim hài kịch tình huống truyền hình dài tập Hoa Kỳ How I Met Your Mother được công chiếu từ ngày 20 tháng 9 năm 2010 đến ngày 16 tháng 5 năm 2011 trên kênh CBS.
Dàn diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn viên chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Josh Radnor trong vai Ted Mosby (24 tập)
- Jason Segel trong vai Marshall Eriksen (24 tập)
- Cobie Smulders trong vai Robin Scherbatsky (24 tập)
- Neil Patrick Harris trong vai Barney Stinson (24 tập)
- Alyson Hannigan trong vai Lily Aldrin (24 tập)
- Bob Saget trong vai Ted Tương lai (lồng tiếng) (không được ghi tên) (24 tập)
Diễn viên phụ
[sửa | sửa mã nguồn]- Lyndsy Fonseca trong vai Penny (7 tập)
- David Henrie trong vai Luke (7 tập)
- Marshall Manesh trong vai Ranjit (2 tập)
- Bob Odenkirk trong vai Arthur Hobbs (6 tập)
- Jennifer Morrison trong vai Zoey Pierson (12 tập)
- Laura Bell Bundy trong vai Becky (3 tập)
- Kyle MacLachlan trong vai The Captain (4 tập)
- Bill Fagerbakke trong vai Marvin Eriksen Sr. (5 tập)
- Ned Rolsma trong vai Marcus Eriksen (2 tập)
- Suzie Plakson trong vai Judy Eriksen (5 tập)
- Chris Romano trong vai Punchy (2 tập)
- Nazanin Boniadi trong vai Nora (4 tập)
Diễn viên khách mời
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Các tập phim
[sửa | sửa mã nguồn]Số tập tổng thể |
Số tập theo phần |
Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày công chiếu | Mã sản xuất | Khán giả Hoa Kỳ (theo triệu người) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
113 | 1 | "Big Days" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 20 tháng 9 năm 2010 | 6ALH01 | 8.79[1] |
114 | 2 | "Cleaning House" | Pamela Fryman | Stephen Lloyd | 27 tháng 9 năm 2010 | 6ALH02 | 9.00[2] |
115 | 3 | "Unfinished" | Pamela Fryman | Jamie Rhonheimer | 4 tháng 10 năm 2010 | 6ALH03 | 8.60[3] |
116 | 4 | "Subway Wars" | Pamela Fryman | Chris Harris | 11 tháng 10 năm 2010 | 6ALH04 | 8.48[4] |
117 | 5 | "Architect of Destruction" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 18 tháng 10 năm 2010 | 6ALH05 | 8.05[5] |
118 | 6 | "Baby Talk" | Pamela Fryman | Joe Kelly | 25 tháng 10 năm 2010 | 6ALH07 | 8.29[6] |
119 | 7 | "Canning Randy" | Pamela Fryman | Chuck Tatham | 1 tháng 11 năm 2010 | 6ALH06 | 8.88[7] |
120 | 8 | "Natural History" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 8 tháng 11 năm 2010 | 6ALH09 | 8.87[8] |
121 | 9 | "Glitter" | Pamela Fryman | Kourtney Kang | 15 tháng 11 năm 2010 | 6ALH08 | 8.87[9] |
122 | 10 | "Blitzgiving" | Pamela Fryman | Theresa Mulligan Rosenthal | 22 tháng 11 năm 2010 | 6ALH10 | 8.73[10] |
123 | 11 | "The Mermaid Theory" | Pamela Fryman | Robia Rashid | 6 tháng 12 năm 2010 | 6ALH11 | 9.26[11] |
124 | 12 | "False Positive" | Pamela Fryman | Craig Gerard & Matthew Zinman | 13 tháng 12 năm 2010 | 6ALH12 | 9.70[12] |
125 | 13 | "Bad News" | Pamela Fryman | Jennifer Hendriks | 3 tháng 1 năm 2011 | 6ALH13 | 10.15[13] |
126 | 14 | "Last Words" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 17 tháng 1 năm 2011 | 6ALH14 | 10.54[14] |
127 | 15 | "Oh Honey" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 7 tháng 2 năm 2011 | 6ALH15 | 10.00[15] |
128 | 16 | "Desperation Day" | Pamela Fryman | Tami Sagher | 14 tháng 2 năm 2011 | 6ALH16 | 9.51[16] |
129 | 17 | "Garbage Island" | Michael Shea | Tom Ruprecht | 21 tháng 2 năm 2011 | 6ALH17 | 9.33[17] |
130 | 18 | "A Change of Heart" | Pamela Fryman | Matt Kuhn | 28 tháng 2 năm 2011 | 6ALH19 | 9.24[18] |
131 | 19 | "Legendaddy" | Pamela Fryman | Dan Gregor & Doug Mand | 21 tháng 3 năm 2011 | 6ALH18 | 8.03[19] |
132 | 20 | "The Exploding Meatball Sub" | Pamela Fryman | Stephen Lloyd | 11 tháng 4 năm 2011 | 6ALH20 | 6.87[20] |
133 | 21 | "Hopeless" | Pamela Fryman | Chris Harris | 18 tháng 4 năm 2011 | 6ALH22 | 6.49[21] |
134 | 22 | "The Perfect Cocktail" | Pamela Fryman | Joe Kelly | 2 tháng 5 năm 2011 | 6ALH21 | 6.77[22] |
135 | 23 | "Landmarks" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 9 tháng 5 năm 2011 | 6ALH24 | 6.41[23] |
136 | 24 | "Challenge Accepted" | Pamela Fryman | Carter Bays & Craig Thomas | 16 tháng 5 năm 2011 | 6ALH23 | 7.15[24] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Seidman, Robert (ngày 21 tháng 9 năm 2010). “Monday Finals: 'Hawaii Five-0,' 'Two and a Half Men,' 'DWTS,' 'House' Gain; 'Chuck,' 'The Event', Chase, Castle Drop”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (ngày 28 tháng 9 năm 2010). “Monday Finals: Castle Adjusted Down; Chuck, Rules, Hawaii Five-0, 90210 Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle, Lie to Me, 90210 Adjusted Down; House, How I Met Your Mother, Mike & Molly, Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (ngày 12 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle, Dancing Adjusted Down; How I Met Your Mother, Two And A Half Men, 90210 Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (ngày 19 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle, Lie to Me Adjusted Down; How I Met Your Mother, DWTS, Two and a Half Men, Mike & Molly Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (ngày 26 tháng 10 năm 2010). “Monday Finals: Castle Adjusted Down, Still Beats Five-0; Dancing, Rules, Men, Mike & Molly, Lie, 90210 Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (ngày 2 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Castle Adjusted Down Slightly; Chuck Holds”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (ngày 9 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Dancing, Castle, Mike & Molly, Rules, Men Adjusted Down; Lauer GWB Interview, 90210 Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (ngày 16 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Mike & Molly, Lie to Me Adjusted Down; How I Met Your Mother Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (ngày 23 tháng 11 năm 2010). “Monday Finals: Lie to Me Adjusted Down; Hawaii Five-0 Up; No Change for Chuck”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (ngày 7 tháng 12 năm 2010). “Monday Final Ratings: Hawaii Five-0, 90210, 2.5 Men Adjusted Up; Skating With The Stars, Castle Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (ngày 14 tháng 12 năm 2010). “Updated: Monday Final Ratings: Hawaii Five-0, Mike & Molly, Rules of Engagement, Two and a Half Men Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (ngày 4 tháng 1 năm 2011). “Monday Final Ratings: Two And A Half Men Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 19 tháng 1 năm 2011). “Monday Final Ratings: Chuck Adjusted Up To A Season High, Harry's Law, Rules Also Up; House, Mike & Molly Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 8 tháng 2 năm 2011). “Monday Finals: No Ratings Adjustments For 'Chuck' or 'The Chicago Code'; 'Mike & Molly' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 15 tháng 2 năm 2011). “Monday Finals: No Ratings Adjustments For 'Mad Love,' 'Chuck' Or Any Other Shows”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 23 tháng 2 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'The Bachelor' and 'Hawaii Five-0' Adjusted Up; No Adjustment for 'Chuck'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 1 tháng 3 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'The Bachelor,' 'The Cape' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 22 tháng 3 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Castle,' 'The Chicago Code' Adjusted Down; Dancing Stars, 'How I Met Your Mother' Adjusted Up; 'Chuck' Stays Low”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 12 tháng 4 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Dancing With The Stars,' 'Hawaii Five-0' Adjusted Up; 'Castle' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 19 tháng 4 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'The Chicago Code,' 'Cougar Town,' 'Gossip Girl' Adjusted Down; 'Mike & Molly,' 'Mad Love,' 'Hawaii Five-0,' 'DWTS' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 3 tháng 5 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Dancing With The Stars,' 'How I Met Your Mother,' 'Mike & Molly,' 'Hawaii Five-0' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (ngày 10 tháng 5 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Chuck,' 'Dancing,' 'House,' 'Mother,' 'Mad Love,' 'Mike & Molly' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (ngày 18 tháng 5 năm 2011). “Monday Final Ratings: 'Dancing,' 'Hawaii Five-0,' 'How I Met Your Mother,' 'Mad Love,' 'Mike & Molly' Adjusted Up; 'The Chicago Code' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2011.