Khách sạn vương giả

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khách sạn vương giả
Áp phích quảng cáo cho Khách sạn vương giả (King the Land)
Áp phích quảng cáo
Tên gốc
Hangul
킹더랜드
Romaja quốc ngữKingdeoraendeu
McCune–ReischauerK'ingdŏraendŭ
Thể loạiHài kịch lãng mạn[1]
Sáng lậpCheon Sung-il[2]
Kịch bảnChoi Rom[3]
Đạo diễnIm Hyun-wook[3]
Diễn viên
Nhạc phimMoon Seong-nam[4]
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập16
Sản xuất
Giám chế
  • Cho Seong-hoon
  • Kim Do-kyun
  • Han Jae-hoon
Nhà sản xuất
  • Kim Tae-kyung
  • Ahn Ji-eun
Địa điểm
  • Hàn Quốc
  • Thái Lan[5]
Đơn vị sản xuất
Trình chiếu
Kênh trình chiếuJTBC
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng17 tháng 6 năm 2023 (2023-06-17) – 6 tháng 8 năm 2023 (2023-08-06)

Khách sạn vương giả (Hangul: 킹더랜드, tiếng Anh: King the Land) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham gia của Lee Jun-hoIm Yoon-ah. Phim được phát sóng trên JTBC từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 6 tháng 8 năm 2023, lúc 22:30 (KST) thứ Bảy và Chủ Nhật hàng tuần với 16 tập.[6] Bộ phim cũng có sẵn để phát trực tuyến trên TVINGHàn Quốc và trên Netflix ở các khu vực được chọn (trong đó có Việt Nam).[7][8]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Khách sạn vương giả kể một câu chuyện về Goo Won (Lee Jun-ho), người thừa kế của The King Group, một tập đoàn khách sạn sang trọng, người bị rơi vào một cuộc chiến thừa kế, và Cheon Sa-rang (Im Yoon-ah), một nữ nhân viên khách sạn luôn nở nụ cười trên môi cho đến khi gặp Goo Won.

Dàn diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Chính[sửa | sửa mã nguồn]

Người thừa kế kiêm tổng giám đốc khách sạn King.
Chủ khách sạn và là "nữ hoàng nụ cười" của King Hotel.

Phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Những người xung quanh Goo Won[sửa | sửa mã nguồn]

Bố của Goo Won và chủ tịch của King Group.
Mẹ của Goo Won.
  • Kim Seon-young vai Goo Hwa-ran[11]
Chị gái cùng cha khác mẹ của Goo Won và là con gái cả của King Group.
Bạn và thư ký của Goo Won.

Những người xung quanh Cheon Sa-rang[sửa | sửa mã nguồn]

Bạn thân nhất của Sa-rang là tiếp viên hàng không của King Air.
Bạn của Sa-rang và một người mẹ đang đi làm, cũng là "vua bán hàng" của Alanga, một cửa hàng miễn thuế trực thuộc King Group.
Bà của Sa-rang.

Nhân viên tại King Group[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kim Jae-won as Lee Ro-woon[12]
Một tiếp viên hàng không của King Air.
  • Gong Ye-ji as Kim Soo-mi[16]
Quản lý bộ phận tiền sảnh của King Hotel.
  • Kim Jung-min as Jeon Min-seo[16]
Quản lý của King the Land, Phòng chờ VVIP của King Hotel.
  • Choi Ji-hyun as Ha-na[16]
Một thành viên của đội King the Land.
  • Kim Chae-yun as Doo-ri[16]
Một thành viên của đội King the Land.
  • Lee Ho-seok as Se-ho[16]
Một thành viên của đội King the Land.
  • Lee Ji-hye as Do Ra-hee[16]
Người giám sát của Alanga, King Group Fashion.

Nhân vật khác[sửa | sửa mã nguồn]

Chồng của Da-eul.
  • Lee Ye-joo vai Seo Cho-rong[17]
Con gái duy nhất của Da-eul.
  • Jo Won-jo vai Professor Yoon[17]
Chồng của Hwa-ran.
  • Kim Dong-ha vai Yoon Ji-hoo[17]
Con trai của Hwa-ran.

Mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

Bạn trai cũ của Sa-rang.

Sự xuất hiện đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phần 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 18 tháng 6 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Yellow Light"
  • Humbler
  • Kim Ah-hyun
  • Lee Chang-woo
  • Humbler
  • Kim Ah-hyun
  • Lee Chang-woo
Gaho3:30
2."Yellow Light" (Nc.) 
  • Humbler
  • Kim Ah-hyun
  • Lee Chang-woo
 3:30
Tổng thời lượng:7:00

Phần 2[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 25 tháng 6 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Confess To You"
  • Park Jeong-jun
  • Naiv
  • Park Jeong-jun
  • Naiv
Lim Kim3:08
2."Confess To You" (Nc.) 
  • Park Jeong-jun
  • Naiv
 3:08
Tổng thời lượng:6:16

Phần 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 2 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Get To You" (너에게 닿을게)
  • Kim Ah-hyun
  • Humbler
HumblerJung Seung-hwan3:27
2."Get To You" (너에게 닿을게; Nc.) Humbler 3:27
Tổng thời lượng:6:54

Phần 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 8 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Dive"LuckyClover (Avec)LuckyClover (Avec)Kim Woo-jin3:39
2."Dive" (Nc.) LuckyClover (Avec) 3:39
Tổng thời lượng:7:18

Phần 5[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 9 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Keep Me Busy"
  • Sarah.J
  • Glody
  • Sarah.J
  • Kim Min-cheol
  • Earn
  • Glody
Punch3:32
2."Keep Me Busy" (Nc.) 
  • Sarah.J
  • Kim Min-cheol
  • Earn
  • Glody
 3:32
Tổng thời lượng:7:04

Phần 6[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 15 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."You Are My" (그대는 나의)Lee Da-heeLee Da-heeHynn3:02
2."You Are My" (그대는 나의; Nc.) Lee Da-hee 3:02
Tổng thời lượng:6:04

Phần 7[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 16 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Fall in Love"
  • Yoda
  • Charles
  • Kim Se-jin
  • Hyunki
Jeong Se-woon3:28
2."Fall in Love" (Nc.) 
  • Kim Se-jin
  • Hyunki
 3:28
Tổng thời lượng:6:56

Phần 8[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 23 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Perhaps Love" (사랑인걸까)
  • Kim Yeong-seong
  • Seo Jae-ha
  • Kim Yeong-seong
  • Seo Jae-ha
Minseo3:54
2."Perhaps Love" (사랑인걸까; Nc.) 
  • Kim Yeong-seong
  • Seo Jae-ha
 3:54
Tổng thời lượng:7:48

Phần 9[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành vào ngày 30 tháng 7 năm 2023
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Everyday With You"Park Ho-kyung
  • Park Ho-kyung
  • Baek Chang-jae
Kyoungseo2:50
2."Everyday With You" (Nc.) 
  • Park Ho-kyung
  • Baek Chang-jae
 2:50
Tổng thời lượng:5:40

Đón nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ suất người xem[sửa | sửa mã nguồn]

Khách sạn vương giả : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (triệu)
MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
11.1191.8352.0392.3312.2732.9092.5212.9852.5712.6162.1792.5882.3182.4962.7773.4042.435
Nguồn: Việc đo lường lượng khán giả được thực hiện trên toàn quốc bởi Nielsen Korea.[24]
Tỷ suất người xem truyền hình trung bình
Ep. Ngày phát sóng ban đầu Tỷ lệ khán giả trung bình
(Nielsen Korea)[24]
Toàn quốc Seoul
1 17 tháng 6 năm 2023 5.075% (1st) 5.344% (1st)
2 18 tháng 6 năm 2023 7.544% (1st) 8.255% (1st)
3 24 tháng 6 năm 2023 9.145% (1st) 10.671% (1st)
4 25 tháng 6 năm 2023 9.645% (1st) 10.003% (1st)
5 1 tháng 7 năm 2023 9.672% (1st) 10.590% (1st)
6 2 tháng 7 năm 2023 12.017% (1st) 12.607% (1st)
7 8 tháng 7 năm 2023 10.607% (1st) 11.496% (1st)
8 9 tháng 7 năm 2023 12.317% (1st) 13.427% (1st)
9 15 tháng 7 năm 2023 10.196% (1st) 11.174% (1st)
10 16 tháng 7 năm 2023 11.303% (1st) 12.351% (1st)
11 22 tháng 7 năm 2023 9.003% (1st) 10.062% (1st)
12 23 tháng 7 năm 2023 10.977% (1st) 11.552% (1st)
13 29 tháng 7 năm 2023 9.388% (1st) 9.506% (1st)
14 30 tháng 7 năm 2023 10.651% (1st) 10.965% (1st)
15 5 tháng 8 năm 2023 11.943% (1st) 13.583% (1st)
16 6 tháng / năm 2023 13.789% (1st) 14.534% (1st)
Trung bình 10.205% 11.008%
  • Trong bảng trên, số màu xanh dương đại diện cho tỷ lệ phần trăm thấp nhất và số màu đỏ đại diện cho tỷ lệ phần trăm cao nhất.
  • Loạt phim này được phát sóng trên kênh truyền hình cáp/truyền hình trả phí thường có lượng khán giả tương đối nhỏ hơn so với truyền hình miễn phí/các đài truyền hình công cộng (KBS, SBS, MBC, and EBS).

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Tên lễ trao giải, năm trao giải, hạng mục, người được đề cử giải và kết quả đề cử
Lễ trao giải Năm Hạng mục Người được đề cử / Tác phẩm Kết quả Ref.
Asia Artist Awards 2023 Giải đặc biệt (Daesang) – Diễn viên của năm Lee Jun-ho Đoạt giải [25]
Giải thưởng phổ biến (Diễn viên) Đoạt giải
APAN Star Awards 2023 Nhân vật xuất sắc nhất Đoạt giải [26]
Cặp đôi hoàn hảo nhất Lee Jun-ho và Im Yoon-ah Đoạt giải
Giải đặc biệt (Daesang) Lee Jun-ho Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến (Diễn viên) Đoạt giải
Giải thưởng phổ biến (Nữ diễn viên) Im Yoon-ah Đoạt giải
Consumer Rights Day KCA Culture & Entertainment Awards 2023 Lựa chọn của khán giả – Diễn viên của năm Đoạt giải [27]
Lựa chọn của khán giả – Phim truyền hình của năm King the Land Đoạt giải
Giải thưởng Fundex Giải đặc biệt (Daesang) Lee Jun-ho Đoạt giải [28]
Nữ diễn viên xuất sắc hàng đầu (Drama) Im Yoon-ah Đoạt giải
Korea Drama Awards 2023 Diễn viên phụ xuất sắc nhất Ahn Se-ha Đoạt giải [29]

Phiên bản làm lại[sửa | sửa mã nguồn]

King the Land gần đây đã có bản chuyển thể phim truyền hình Thổ Nhĩ Kỳ. Nhưng lại không có tin tức nào về việc đài truyền hình nào sẽ phát sóng cũng như ngày phát sóng chưa được công bố.[30]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lim, Jeong-won (15 tháng 6 năm 2023). “Chemistry and comedy make 'King the Land' a must watch”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ a b c Ahn, Yoon-ji (20 tháng 4 năm 2022). '킹더랜드(가제)' 이준호x임윤아 출연 확정..올 가을 촬영[공식]” ['King the Land (working title)' Junho Lee x Yoona Lim confirmed to appear..Filming this fall [Official]] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  3. ^ a b c Park, Soo-in (27 tháng 9 năm 2022). '킹더랜드' 웃음 경멸하는 남자 이준호-스마일 퀸 임윤아 만났다” ['King the Land' Lee Jun-ho, a man who despises laughter, met Im Yoon-ah, the smile queen] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  4. ^ Kim, Min-ji (16 tháng 6 năm 2023). '음원 강자' 가호, '킹더랜드' OST '옐로 라이트' 가창...18일 발매” [Gaho, the 'powerful music player', sings 'Yellow Light' in the 'King the Land' OST...released on the 18th] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  5. ^ Kim, Hyun-woo (17 tháng 2 năm 2023). “이준호, 킹더랜드 촬영 마치고 입국...댄디한 공항패션” [Lee Jun-ho returns to Korea after filming King the Land...Dandy airport fashion] (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2023 – qua Naver.
  6. ^ Kim, Yu-jin (4 tháng 5 năm 2023). '킹더랜드' 티저 공개...이준호·임윤아, 최고의 비주얼 합 '설레는 눈맞춤' ['King the Land' teaser released...Lee Jun-ho and Im Yoon-ah, the best visual combination 'exciting eye contact'] (bằng tiếng Hàn). X-ports News. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023 – qua Naver.
  7. ^ @tvingdotcom (12 tháng 3 năm 2023). “<킹더랜드> 이준호X임윤아 달콤 투샷 공개💞” [<King the Land> Lee Jun-ho X Im Yoon-ah sweet two-shot revealed💞] (Tweet) (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023 – qua Twitter.
  8. ^ “All of the Korean Movies and Shows Coming to Netflix in 2023”. Netflix. 17 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  9. ^ a b Kim, Na-yul (20 tháng 4 năm 2022). '킹더랜드' 이준호X임윤아, 캐스팅 확정..설렘 폭발 로코 케미[공식]” ['King the Land' Lee Jun-ho X Lim Yoon-ah, casting confirmed..Excitement explosion Rocco Chemie [Official]] (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  10. ^ a b “등장인물소개 – 구원 가족들” [Introduction of characters – Family of Goo Won]. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  11. ^ Ha, Su-jeong (6 tháng 6 năm 2023). “김선영, 이준호 누나된다..'킹더랜드' 첫 드라마 도전 [공식]” [Kim Seon-young becomes Lee Jun-ho's older sister..'King the Land' first drama challenge [Official]] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  12. ^ a b Ha, Su-jeong (21 tháng 9 năm 2022). “[단독] '킹더랜드' 안세하, 이준호 비서된다..'우블' 김재원도 캐스팅” [[Exclusive] 'King the Land' Ahn Se-ha becomes Lee Jun-ho's secretary..'Wooble' Kim Jae-won is also cast] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  13. ^ Park, Jin-young (22 tháng 9 năm 2022). “[단독] '10월 결혼' 고원희, '킹더랜드'로 열일...이준호·임윤아 호흡” [[Exclusive] 'October Marriage' Ko Won-hee, working hard with 'King the Land'...Lee Jun-ho·Im Yoon-ah breathing]. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  14. ^ Hwang, So-young (27 tháng 9 năm 2022). “김가은, JTBC '킹더랜드'도 출연 확정..임윤아와 절친 호흡” [Kim Ga-eun confirmed to appear in JTBC's 'King the Land' as Im Yoon-ah best friend] (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  15. ^ “등장인물소개 – 사랑의 가족들” [Introduction of characters – Family of Cheon Sa-rang]. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  16. ^ a b c d e f “등장인물소개 – 킹그룹 직원들” [Introduction of characters – King Group employes]. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  17. ^ a b c d “등장인물소개 – 그 외 인물들” [Introduction of characters – Other characters]. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  18. ^ Ha, Ji-won (16 tháng 6 năm 2023). “안우연 '킹더랜드' 출연, 철부지 현실 남친 활약 [공식]” [Ahn Woo-yeon's appearance in 'King the Land', acting as an immature real boyfriend [Official]] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  19. ^ Ha, Su-jeong (18 tháng 6 năm 2023). “김성은, '킹더랜드' 까탈스런 승무원 변신..특별출연의 좋은 예” [Kim Sung-eun, 'King the Land's picky flight attendant transformation..A good example of a special appearance] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  20. ^ Park, Seo-yeon (18 tháng 6 năm 2023). “이혜성, 프리 4년만 배우 데뷔? '킹더랜드'서 수준급 영어 연기 [MD포커스]” [Lee Hye-sung, free debut as an actor in 4 years? Excellent English acting in 'King the Land' [MD Focus]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  21. ^ Son, Jin-ah (18 tháng 6 năm 2023). “강기둥, '킹더랜드' 특별출연...'꼰대리' 최태만에 완벽 동화” [Kang Ki-doong, special appearance in 'King the Land'...'Kkondaeri' Choi Tae-man's perfect fairy tale] (bằng tiếng Hàn). MK Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023 – qua Naver.
  22. ^ Lee, Min-ji (18 tháng 5 năm 2023). '킹더랜드' 청약+웃음+연애세포 없는 이준호 사랑 도전기” ['King the Land' Subscription + Laughter + Lee Jun-ho Love Challenge without Love Cells] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023 – qua Naver.
  23. ^ Choi, Na-young (9 tháng 7 năm 2023). “이준호, '옷소매' 이어 '킹더랜드' 픽 이유..'사극→현대 로맨스 킹' [Lee Jun-ho, the reason for picking 'King the Land' after 'Clothes Sleeve'..'Sage drama → Modern Romance King'] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023 – qua Naver.
  24. ^ a b Nielsen Korea ratings:
    • “Ep. 1”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 2”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 3”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 4”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023.
    • “Ep. 5”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 6”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 7”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 8”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 9”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 10”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 11”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 12”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 13”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 14”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.
    • “Ep. 15”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
    • “Ep. 16”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  25. ^ Yoon, Ki-baek (14 tháng 12 năm 2023). 뉴진스·세븐틴·스키즈→임영웅·이준호, '2023 AAA' 대상 [종합] [NewJeans, Seventeen, Stray Kids → Lim Young-woong and Lee Jun-ho, '2023 AAA' Grand Prize [Comprehensive]] (bằng tiếng Hàn). E-daily. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2023 – qua Naver.
  26. ^ Ha, Ji-won (31 tháng 12 năm 2023). 이준호, 대상 등 5관왕 영예...뜨거웠던 '2023 APAN 스타 어워즈' 성료 [Lee Jun-ho, honored with 5 awards including the grand prize...The hot '2023 APAN Star Awards' concluded successfully] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024 – qua Naver.
  27. ^ Park, Jun-sik (22 tháng 12 năm 2023). KCA한국소비자평가, '제28회 소비자의 날 KCA 문화연예 시상식' 성료 [KCA Korea Consumer Rating, '28th Consumer Day KCA Culture and Entertainment Awards Ceremony' completed successfully] (bằng tiếng Hàn). The Korea Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024 – qua Naver.
  28. ^ Hwang, So-young (1 tháng 12 năm 2023). 이준호·유재석·'무빙'·'나솔' '2023 펀덱스 어워드' 대상 [Lee Jun-ho, Yoo Jae-seok, 'Moving', 'Nasol' Grand Prize at '2023 Fundex Awards'] (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023 – qua Naver.
  29. ^ Kim, Yang-soo (14 tháng 10 năm 2023). [종합] '코리아드라마어워즈' 이성민 대상...오정세x김선아 최우수상 [[Overall] 'Korea Drama Awards' Lee Sung-min Grand Prize...Oh Jung-seh x Kim Sun-ah Best Actress] (bằng tiếng Hàn). Joy News 24. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2023 – qua Naver.
  30. ^ Chakraborty, Moumita (14 tháng 2 năm 2024). “King the Land, Reborn Rich, Strong Woman Bong Soon and more SLL K-dramas to be remade in various languages”. Pinkvilla. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2024.