Lục Lương
Giao diện
| Lục Lương 陆良县 | |
|---|---|
| — Huyện — | |
Lục Lương năm 2013 | |
Vị trí Lục Lương (đỏ) và Khúc Tĩnh (hồng) trong tỉnh Vân Nam | |
| Vị trí huyện lị tại Vân Nam | |
| Quốc gia | Trung Quốc |
| Tỉnh | Vân Nam |
| Địa cấp thị | Khúc Tĩnh |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 2.096 km2 (809 mi2) |
| Dân số | |
| • Tổng cộng | 610.000 |
| • Mật độ | 290/km2 (750/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã bưu chính | 655600 |
| Mã điện thoại | 874 |
| Website | www |
| Yunnan e-Portal | |
Lục Lương (tiếng Trung: 陆良县), Hán Việt: Lục Lương huyện là một huyện thuộc địa cấp thị Khúc Tĩnh, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2096 km2, dân số năm 2003 là 600.000 người. Chính quyền huyện đóng tại trấn Trung Xu.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung Xu (中枢镇)
- Bản Kiều (板桥镇)
- Tam Xá Hà (三岔河镇)
- Mã Nhai (马街镇)
- Chiêu Khoác (召夸镇)
- Đại Mô Cổ (大莫古镇)
- Lao Hoa (芳华镇)
Các hương
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoạt Thủy (活水乡)
- Long Hải (龙海乡)
- Thủy Bách Hộ (小百户乡)
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Lục Lương, elevation 1.858 m (6.096 ft), (1991–2020 normals, extremes 1991–present) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Cao kỉ lục °C (°F) | 24.5 (76.1) |
27.3 (81.1) |
29.3 (84.7) |
31.3 (88.3) |
33.0 (91.4) |
31.9 (89.4) |
30.2 (86.4) |
30.7 (87.3) |
30.4 (86.7) |
27.0 (80.6) |
26.6 (79.9) |
24.0 (75.2) |
33.0 (91.4) |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 15.5 (59.9) |
17.9 (64.2) |
21.9 (71.4) |
24.6 (76.3) |
25.4 (77.7) |
25.3 (77.5) |
24.9 (76.8) |
25.0 (77.0) |
23.5 (74.3) |
20.8 (69.4) |
18.3 (64.9) |
15.1 (59.2) |
21.5 (70.7) |
| Trung bình ngày °C (°F) | 8.1 (46.6) |
10.3 (50.5) |
14.2 (57.6) |
17.4 (63.3) |
19.5 (67.1) |
20.5 (68.9) |
20.3 (68.5) |
19.9 (67.8) |
18.2 (64.8) |
15.6 (60.1) |
11.7 (53.1) |
8.4 (47.1) |
15.3 (59.6) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.5 (36.5) |
4.1 (39.4) |
7.7 (45.9) |
11.3 (52.3) |
14.7 (58.5) |
17.0 (62.6) |
17.2 (63.0) |
16.6 (61.9) |
14.8 (58.6) |
12.2 (54.0) |
7.0 (44.6) |
3.5 (38.3) |
10.7 (51.3) |
| Thấp kỉ lục °C (°F) | −6.1 (21.0) |
−4.2 (24.4) |
−1.7 (28.9) |
2.6 (36.7) |
6.0 (42.8) |
8.1 (46.6) |
12.4 (54.3) |
10.7 (51.3) |
5.4 (41.7) |
1.9 (35.4) |
−3.3 (26.1) |
−7.0 (19.4) |
−7.0 (19.4) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 25.8 (1.02) |
16.7 (0.66) |
23.9 (0.94) |
31.2 (1.23) |
97.3 (3.83) |
167.5 (6.59) |
174.6 (6.87) |
125.1 (4.93) |
78.1 (3.07) |
70.1 (2.76) |
29.6 (1.17) |
18.2 (0.72) |
858.1 (33.79) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 6.5 | 5.9 | 6.4 | 7.8 | 12.0 | 15.8 | 18.5 | 17.8 | 12.8 | 12.6 | 6.4 | 5.3 | 127.8 |
| Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.0 | 1.0 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.6 | 4 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 70 | 63 | 57 | 58 | 65 | 76 | 81 | 81 | 80 | 80 | 76 | 75 | 72 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 185.5 | 199.4 | 234.7 | 240.4 | 205.5 | 137.2 | 125.2 | 144.5 | 124.2 | 125.5 | 166.0 | 161.6 | 2.049,7 |
| Phần trăm nắng có thể | 55 | 62 | 63 | 63 | 50 | 34 | 30 | 36 | 34 | 35 | 51 | 49 | 47 |
| Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
