Memmingen
Memmingen | |
---|---|
![]() | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Schwaben |
Phân chia hành chính | 7 Stadtteile |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Markus Kennerknecht (SPD) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 70,17 km2 (2,709 mi2) |
Độ cao | 601 m (1,972 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 44.360 |
• Mật độ | 6,3/km2 (16/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 87700 |
Mã vùng | 08331 |
Biển số xe | MM |
Thành phố kết nghĩa | Silvi, Auch, Glendale, Arizona, Teramo, Eisleben, Kiryat Shmona, Karataş, Litzelsdorf, Chernihiv, Bruntál, Colmar |
Trang web | www.memmingen.de |
Memmingen là một thị xã thuộc bang Bayern. Đây là trung tâm trung tâm kinh tế, giáo dục và hành chính trong khu vực Danube Iller. Phía tây thị xã là hai là sông Iller, sông đánh dấu biên giới Baden-Württemberg. Phía bắc, phía đông và phía nam thành phố được bao quanh bởi các huyện của Unterallgäu (Hạ Allgäu).
Với khoảng 42.000 cư dân, Memmingen là thị xã lớn thứ 5 trong khu vực hành chính của Swabia. Nguồn gốc của thị trấn có từ thờ Đế chế La Mã. Phố cổ, với nhiều sân, lâu đài, cung điện và công sự là một trong những bảo tồn tốt nhất ở miền nam nước Đức. Với các liên kết giao thông vận tải bằng đường sắt, đường bộ và đường không, nó là trung tâm vận chuyển cho Swabia trên và Trung tâm, và Allgäu.
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Glandale, Arizona, Hoa Kỳ
Teramo, Italia
Tỉnh Teramo, Italia
Auch, Pháp
Eisleben, Đức
Kiryat Shmona, Israel
Karatas, Thổ Nhĩ Kỳ
Litzelsdorf, Áo
Tschernihiw, Ukraina
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Memmingen. |