Nürtingen

Nürtingen
Hiệu kỳ của Nürtingen
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Nürtingen
Huy hiệu
Vị trí của Nürtingen thuộc Huyện Esslingen
Nürtingen trên bản đồ Đức
Nürtingen
Nürtingen
Nürtingen trên bản đồ Baden-Württemberg
Nürtingen
Nürtingen
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhStuttgart
HuyệnEsslingen
Diện tích
 • Tổng cộng46,9 km2 (181 mi2)
Độ cao291 m (955 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng41.154
 • Mật độ88/km2 (230/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính72601–72622
Mã vùng07022
Biển số xeNT
Thành phố kết nghĩaZerbst, Rhondda Cynon Taf, Quận XXIII, Budapest, Oullins sửa dữ liệu
Trang webnuertingen.de

Nürtingen (tiếng Đức: [ˈnʏʁtɪŋən] ) là một thị trấn thuộc huyện Esslingen, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm bên bờ sông Neckar

Danh sách thị trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1819–1828: Gottlob Friedrich Schickhardt
  • 1828–1846: Heinrich Schickhardt
  • 1846–1868: Karl Friedrich Eßig
  • 1868–1896: Ferdinand Wilhelm Schmid (1829–1896)
  • 1896–1930: Matthäus Baur
  • 1930–1939: Hermann Weilenmann
  • 1939–1943: Walter Klemm (NSDAP)
  • 1943–1945: August Pfänder, tạm quyền (NSDAP) (1891–1971)
  • 1945–1948: Hermann Weilenmann
  • 1948–1959: August Pfänder
  • 1959–1979: Karl Gonser (1914–1991)
  • 1979–2004: Alfred Bachofer (Cử tri tự do) (sinh năm 1942)
  • Từ năm 2004: Otmar Heirich (SPD) (sinh năm 1951)

Địa phương kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Nürtingen kết nghĩa với:[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ “Nürtingerinnen und Nürtinger sind in Europa zu Hause”. nuertingen.de (bằng tiếng Đức). Nürtingen. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]