NGC 2812

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 2812
SDSS image of NGC 2812 (upper right), NGC 2813 can be seen to the left
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Xích kinh09h 17m 40.8s[1]
Xích vĩ+19° 55′ 08″[1]
Cấp sao biểu kiến (V)+15.89[1]
Đặc tính
KiểuS0/Sb[1]
Kích thước biểu kiến (V)0′.5 × 0′.3[1]
Tên gọi khác
PGC 26242[1]

NGC 2812 là một thiên hà hình hạt đậu trong chòm sao Cự Giải. Nó được phát hiện bởi Albert Marth vào ngày 17 tháng 2 năm 1865.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 2812. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2006.
  2. ^ Seligman, Courtney. “Celestial Atlas: NGC Objects: NGC 2800 - 2849”. cseligman.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới NGC 2812 tại Wikimedia Commons