Bước tới nội dung

Professional U23 Development League 2016–17

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Professional U23 Development League 2016-17 là mùa giải thứ năm của hệ thống Professional Development League, và là lần đầu tiên kể từ độ tuổi được nâng lên từ U21 đến U23.

Premier League 2
Mùa giải2016–17

Premier League 2 (previously the Under 21 Premier League) was the fifth season of the competition since its introduction in 2012, and the first since being changed from an under-21 league to under-23.

The league was split into two divisions, with teams allocated places in Division 1 or 2 based on their performance in the 2015–16 season.

At the end of the season, the team which finished top of Division 1 was crowned as overall champions, and the bottom two teams in Division 1 will be relegated to Division 2 for the 2017–18 season.

Division 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến match played 12 tháng 3 năm 2017[1]


XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Everton U23s 18 13 2 3 38 14 +24 41
2 Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS 18 11 5 2 41 24 +17 38
3 Bản mẫu:Fb team Liverpool U23s 17 9 3 5 41 24 +17 30
4 Bản mẫu:Fb team Arsenal U23s 18 9 1 8 29 23 +6 28
5 Bản mẫu:Fb team Chelsea U23s 18 6 8 4 34 26 +8 26
6 Bản mẫu:Fb team Sunderland U23s 19 5 7 7 23 30 −7 22
7 {{fb team Manchester United U23s |oc=}} 18 5 5 8 21 31 −10 20
8 Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U23s 18 5 4 9 25 33 −8 19
9 Bản mẫu:Fb team Southampton U23s 18 5 4 9 21 30 −9 19
10 Bản mẫu:Fb team Derby County U23s 18 4 6 8 25 34 −9 18
11 Bản mẫu:Fb team Leicester City U23s 18 4 6 8 24 36 −12 18 Xuống chơi tạiHạng 2
12 Bản mẫu:Fb team Reading U23s 18 5 3 10 29 43 −14 18
S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Arsenal U23s Bản mẫu:Fb team Chelsea U23s Bản mẫu:Fb team Derby County U23s Bản mẫu:Fb team Everton U23s Bản mẫu:Fb team Leicester City U23s Bản mẫu:Fb team Liverpool U23s Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS Bản mẫu:Fb team Manchester United U23s Bản mẫu:Fb team Reading U23s Bản mẫu:Fb team Southampton U23s Bản mẫu:Fb team Sunderland U23s Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U23s
Bản mẫu:Fb team Arsenal U23s

4–1

2–1

0–5

3–0

1–3

0–2

0–0

4–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Chelsea U23s

1–2

2–2

0–0

4–1

3–4

3–1

2–0

3–2

3–1

Bản mẫu:Fb team Derby County U23s

1–3

0–0

0–0

2–3

5–3

2–1

2–0

0–0

1–2

Bản mẫu:Fb team Everton U23s

1–0

1–1

2–0

4–1

1–0

2–0

3–0

2–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Leicester City U23s

2–1

0–4

5–0

1–4

3–3

3–2

0–2

2–3

2–0

Bản mẫu:Fb team Liverpool U23s

3–2

1–2

2–0

4–0

0–1

2–0

1–4

3–0

3–2

Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS

1–0

2–2

3–0

1–1

1–0

1–1

2–1

4–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Manchester United U23s

1–0

1–1

3–2

1–3

1–0

1–1

1–3

0–2

0–2

Bản mẫu:Fb team Reading U23s

2–1

3–3

3–6

1–5

3–2

2–2

4–2

1–4

Bản mẫu:Fb team Southampton U23s

1–3

0–0

1–1

2–2

0–3

2–0

3–1

0–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Sunderland U23s

1–1

2–2

0–1

2–2

0–0

2–4

1–3

1–1

3–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U23s

0–2

2–2

2–0

0–2

2–6

1–2

1–1

3–1

1–0

Nguồn: Premier League 2 Division 1 results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Division 2

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến match played 14 tháng 3 năm 2017[2]


XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Swansea City U23s (P) 20 15 1 4 37 21 +16 46 Promotion to Division 1
2 Bản mẫu:Fb team Fulham U23s 19 10 3 6 35 23 +12 33 Vòng Play-offs
3 Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U23s 18 9 4 5 33 27 +6 31
4 Bản mẫu:Fb team Newcastle United U23s 20 9 4 7 29 29 0 31
5 Bản mẫu:Fb team West Ham United U23s 20 8 6 6 27 23 +4 30
6 Bản mẫu:Fb team Aston Villa U23s 20 8 5 7 34 30 +4 29
7 Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U23s 19 7 4 8 19 25 −6 25
8 Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U23s 20 6 6 8 18 22 −4 24
9 Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U23s 18 5 4 9 21 24 −3 19
10 Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U23s 19 4 6 9 22 30 −8 18
11 Bản mẫu:Fb team Stoke City U23s 18 3 7 8 21 28 −7 16
12 Bản mẫu:Fb team Norwich City U23s 19 4 4 11 16 30 −14 16

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Aston Villa U23s Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U23s Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U23s Bản mẫu:Fb team Fulham U23s Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U23s Bản mẫu:Fb team Newcastle United U23s Bản mẫu:Fb team Norwich City U23s Bản mẫu:Fb team Stoke City U23s Bản mẫu:Fb team Swansea City U23s Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U23s Bản mẫu:Fb team West Ham United U23s Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U23s
Bản mẫu:Fb team Aston Villa U23s

4–0

2–0

3–3

0–0

4–0

1–2

0–2

1–2

2–5

2–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U23s

2–0

0–0

0–2

2–0

1–1

0–1

2–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U23s

1–1

0–0

1–0

4–2

1–2

1–1

1–0

2–1

3–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Fulham U23s

3–0

1–0

4–0

1–0

2–1

0–1

2–0

2–1

1–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U23s

1–2

4–1

0–0

1–4

2–2

2–2

2–1

2–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Newcastle United U23s

4–2

1–2

2–0

1–2

1–1

3–2

1–1

0–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Norwich City U23s

0–1

1–3

2–2

1–2

0–3

0–1

0–2

2–1

0–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Stoke City U23s

2–4

0–1

1–1

1–2

3–1

2–3

1–1

0–3

Bản mẫu:Fb team Swansea City U23s

2–1

1–0

2–0

3–2

3–1

2–0

2–1

1–0

2–0

2–2

Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U23s

3–3

1–0

1–0

2–1

0–0

0–1

2–1

0–1

0–1

Bản mẫu:Fb team West Ham United U23s

0–0

1–1

0–0

2–0

3–1

2–1

1–1

2–3

2–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U23s

3–0

2–1

4–3

2–1

4–1

1–1

3–4

3–1

0–4

Nguồn: Premier League 2 Division 2 results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Vòng Play-offs
[sửa | sửa mã nguồn]
Bán Kết Chung kết
      
3  
6  
 
 
4  
5  
U23 Professional Development League
Mùa giải2016-17

The Professional U23 Development League 2, also known as U23 PDL-2 is split into two regional divisions.

Teams will play each team in their own division twice, and each team in the other division once, for a total of 28 games each.

At the end of the season, the teams finishing in the top two positions of both divisions will meet in the knockout stage to determine the overall league champion.

Bảng xếp hạng khu Bắc

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Hull City U23s 16 9 2 5 33 24 +9 29 Đủ điều kiện tham dự
Vòng Knock-out
2 Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U23s 16 8 3 5 21 15 +6 27
3 Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U23s 17 7 3 7 28 24 +4 24
4 Bản mẫu:Fb team Birmingham City U23s 15 6 3 6 23 20 +3 21
5 Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U23s 15 6 3 6 30 31 −1 21
6 Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U23s 16 5 5 6 27 24 +3 20
7 Bản mẫu:Fb team Barnsley U23s 16 6 2 8 19 26 −7 20
8 Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U23s 16 5 4 7 23 20 +3 19
9 Bản mẫu:Fb team Sheffield United U23s 13 5 3 5 22 25 −3 18
10 Bản mẫu:Fb team Leeds United U23s 15 5 3 7 20 28 −8 18

Source - Professional Development League North results Updated on 2. January 2017

Bảng xếp hạng khu Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U23s 21 12 6 3 45 19 +26 42 Đủ điều kiện tham dự
Vòng Knock-out
2 Bản mẫu:Fb team Millwall U23s 21 11 4 6 37 23 +14 37
3 Bản mẫu:Fb team Cardiff City U23s 20 9 5 6 32 28 +4 32
4 Bản mẫu:Fb team Coventry City U23s 20 9 4 7 42 39 +3 31
5 Bản mẫu:Fb team Colchester United U23s 21 7 6 8 33 38 −5 27
6 Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U23s 21 8 3 10 36 53 −17 27
7 Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U23s 21 8 1 12 44 44 0 25
8 Bản mẫu:Fb team Bristol City U23s 19 6 5 8 30 32 −2 23
9 Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U23s 20 6 4 10 20 34 −14 22
10 Bản mẫu:Fb team Watford U23s 19 5 3 11 28 46 −18 18

Source - Professional Development League South results Updated on 24 tháng 2 năm 2017

Vòng Knock-out

[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết

Northern Division WinnerSouthern Division Runner Up
Northern Division Winner
Trọng tài: TBC

Southern Division WinnerNorthern Division Runner Up
Southern Division Winner
Trọng tài: TBC

Chung kết

Northern Division Winner Or Southern Division Runner UpSouthern Division Winner Or Northern Division Runner Up
Northern Division/Southern Division Winners
Trọng tài: TBC

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “PREMIER LEAGUE 2 (HẠNG 1)”. Soccerway. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ “PREMIER LEAGUE 2 (DIVISION 2)”. Soccerway. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2016.

Bản mẫu:2016–17 in English football