Quercus robur
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Quercus robur | |
---|---|
![]() Lá và quả đầu. | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Quercus |
Đoạn (section) | Quercus |
Loài (species) | Q. robur |
Danh pháp hai phần | |
Quercus robur L. | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Quercus robur (đồng nghĩa Q. pedunculata) là một loài sồi bản địa phần lớn châu Âu và đến Anatolia và Kavkaz, và một số khu vực Bắc Mỹ. "Quercus robur" là cây lớn rụng lá, với chu vi của thân cây lớn từ 4–12 m. "Q. robur" có lá thùy và gần như không cuống, dài 7–14 cm. Hoa nở vào giữa mùa xuân, trái chín vào mùa thu tiếp theo. Quả đầu dài 2-2,5 cm.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Quercus robur tại Wikimedia Commons
- English oak (tree) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Sơ khai Họ Cử
- Thẻ đơn vị phân loại với 25–29 ID đơn vị phân loại
- Quercus
- Thực vật Azerbaijan
- Thực vật Đan Mạch
- Thực vật Đức
- Thực vật Tây Ban Nha
- Thực vật Thụy Điển
- Thực vật Ukraina
- Thực vật Vương quốc Liên hiệp Anh
- Thực vật Ý
- Thực vật Maghreb
- Thực vật Địa Trung Hải
- Cây trang trí
- Thực vật Bắc Phi
- Thực vật Trung Đông
- Thực vật vườn châu Âu
- Thực vật được mô tả năm 1753