Bước tới nội dung

Sân bay Berlin Tegel

Sân bay Berlin Tegel
Flughafen Berlin-Tegel
Berlin Airport in Tegel
Mã IATA
TXL
Mã ICAO
EDDT
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông
Cơ quan quản lýBerlin Airports
Thành phốBerlin, Đức
Vị tríTegel
Độ cao122 ft / 37 m
Tọa độ52°33′35″B 013°17′16″Đ / 52,55972°B 13,28778°Đ / 52.55972; 13.28778
Trang mạngwww.berlin-airport.de
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
08L/26R 3.023 9.918 nhựa đường
08R/26L 2.428 7.966 nhựa đường
Thống kê (2008)
Lượt khách14.500.000
Nguồn: AIP Đức tại EUROCONTROL

Sân bay Berlin Tegel "Otto Lilienthal" (IATA: TXL, ICAO: EDDT) là sân bay quốc tế chính ở Berlin, Đức. Sân bay này toạ lạc ở Tegel. Sân bay này có toà nhà ga hình lục giác xung quanh một quảng trường mở tạo ra một khoảng cách đi bộ 30 mét từ máy bay đến cửa ra nhà ga. Năm 2008, sân bay này đã phục vụ 14.530.000 lượt khách. Theo quy hoạch, sân bay này sẽ được đóng cửa vào tháng 6 năm 2012, sáu tháng sau khi xây xong Sân bay quốc tế Berlin-Brandenburg thay thế nó [1]

Toàn cảnh sân bay
Sân bay quốc tế Berlin-Tegel – Số liệu thống kê
Năm Lượt khách Hàng hoá [t] Bưu kiện [t] Lượt chuyến
1991 6.715.402 13.585 16.002 120.344
1992 6.641.634 16.493 18.705 96.896
1993 7.000.168 16.060 17.672 90.750
1994 7.234.345 16.625 16.869 93.103
1995 8.186.512 17.131 16.229 112.521
1996 8.298.736 17.836 17.525 117.247
1997 8.622.359 19.043 16.465 117.495
1998 8.810.476 15.183 15.639 115.092
1999 9.543.437 15.349 15.887 118.188
2000 10.268.325 17.096 26.792 127.668
2001 9.863.870 17.578 15.977 125.484
2002 9.055.002 13.787 14.258 111.334
2003 11.055.303 12.800 4.665 134.395
2004 11.014.062 12.009 8.044 131.875
2005 11.500.454 11.246 3.125 137.288
2006 11.787.960 13.490 5.522 134.322
2007 13.510.188 14.830 4.823 145.423

Các hãng hàng không và tuyến bay

[sửa | sửa mã nguồn]
Air Berlin là hãng hoạt động nhiều nhất ở sân bay Tegel.
Hãng hàng khôngCác điểm đếnTerminal
Aegean AirlinesAthensA
airBalticRigaA/C
Air FranceParis-Charles de GaulleA
Air MaltaMaltaA
Air VIABurgas [theo mùa], Varna [theo mùa]A
ArmaviaYerevanB
AvitransVäxjö-
Austrian Airlines cung ứng bởi Tyrolean AirwaysViennaA/D
Blue AirBucharest-BăneasaA
Blue WingsAbu Dhabi [bắt đầu từ ngày 17/6], Istanbul-Atatürk [bắt đầu từ ngày 16/6]-
British AirwaysLondon-HeathrowA
Brussels AirlinesBrusselsA/D
Bulgaria AirSofiaA
Bulgarian Air CharterBurgas [theo mùa], Varna [theo mùa]A
Cirrus AirlinesMannheimD
Czech AirlinesPragueD
Delta Air LinesNew York-JFKA
FinnairHelsinkiD
Free Bird AirlinesAntalya, Istanbul-AtatürkA
GermaniaAdana, Antalya, Gaziantep, Istanbul-Atatürk, Kayseri, Pristina, Samsun, Verona [bắt đầu từ ngày 30 May]A/B
Hainan AirlinesBeijing-CapitalA
Iberia AirlinesMadridA/D
InterSkyFriedrichshafen, GrazC
Jet AirBydgoszcz, WarsawD
KLMAmsterdamA
KLM cung ứng bởi KLM CityhopperAmsterdamA
LOT Polish Airlines cung ứng bởi EuroLOTWarsawD
LufthansaCologne/Bonn, Düsseldorf, Frankfurt, Moscow-Domodedovo, Munich, StuttgartA/D
LufthansaLondon-HeathrowA/B
Lufthansa Regional cung ứng bởi Lufthansa CityLineBrussels, Cologne/Bonn, Düsseldorf, Nuremberg, Stuttgart, ViennaA/D
Lufthansa Regional cung ứng bởi EurowingsDüsseldorf, Nuremberg, Paris-Charles de GaulleA/D
LuxairLuxembourg, SaarbrückenA
MIAT Mongolian AirlinesMoscow-Sheremetyevo, UlaanbaatarA
Qatar AirwaysDohaA
Privilege StylePalma de MallorcaA
Pegasus AirlinesAntalyaA
Scandinavian Airlines SystemCopenhagen, Stockholm-ArlandaA/D
Sky AirlinesAntalyaA/B
Sky GeorgiaTbilisi [bắt đầu từ ngày 12 June]-
SunExpressAntalya, IzmirA
Swiss International Air LinesZürichA
Swiss cung ứng bởi Swiss European Air LinesZürichA
Transavia.comAmsterdamC
TUIflyCairo, Corfu [theo mùa], Cologne/Bonn, Fuerteventura, Heraklion [theo mùa], Hurghada [theo mùa], Innsbruck [theo mùa], Klagenfurt, Las Palmas/Gran Canaria, Luxor [theo mùa], Memmingen, Rhodes [theo mùa], Salzburg, Tel Aviv, Tenerife-South, Venice-Marco PoloD
Turkish AirlinesIstanbul-AtatürkA
Ukraine International AirlinesKiev-BoryspilA

Hãng vận chuyển hàng hoá[2]

[sửa | sửa mã nguồn]
Airlines Destinations
TNT Airways Gdansk, Liège, Tallinn, Warsaw

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Berlin Airport Company (Berliner Flughafen Gesellschaft [BFG]) - Monthly Timetable Booklet for Berlin Tempelhof and Berlin Tegel Airports, several issues (German language edition only), 1964-1992. West Berlin, Germany: Berlin Airport Company.
  • “Flight International”. Sutton, UK: Reed Business Information. 1967. ISSN 0015-3710. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp) (various backdated issues relating to commercial air transport at Berlin Tegel during the Allied period from ngày 2 tháng 1 năm 1960 until ngày 2 tháng 10 năm 1990)
  • “OAG Flight Guide Worldwide”. Dunstable, UK: OAG Worldwide Ltd. ISSN 1466-8718. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp) (October 1990 until December 1994)
  • In Flight – Dan-Air's English language in-flight magazine (Special Silver Jubilee Edition), 1978. London, UK: Dan Air Services Ltd.
  • Kompass – Dan-Air's German language in-flight magazine, various copies 1975-1990. West Berlin, Germany: Dan Air Services Ltd.
  • Simons, Graham M. (1993). The Spirit of Dan-Air. Peterborough, UK: GMS Enterprises. ISBN 1-8703-8420-2.
  • Eglin, Roger, and Ritchie, Berry (1980). Fly me, I'm Freddie. London, UK: Weidenfeld and Nicolson. ISBN 0-2977-7746-7.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]