Takayanagi Issei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Issei Takayanagi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Issei Takayanagi
Ngày sinh 14 tháng 9, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Yokohama, Nhật Bản
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Renofa Yamaguchi
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2011 Sanfrecce Hiroshima 110 (3)
2012 Consadole Sapporo 0 (0)
2013–2014 Vissel Kobe 8 (0)
2014Roasso Kumamoto (mượn) 16 (0)
2015–2016 Roasso Kumamoto 61 (1)
2017– Renofa Yamaguchi
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Issei Takayanagi (高柳 一誠 Takayanagi Issei?, sinh ngày 14 tháng 9 năm 1986 ở Yokohama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Renofa Yamaguchi.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2004 Sanfrecce
Hiroshima
J1 League 3 0 0 0 1 1 - 4 1
2005 6 0 0 0 1 0 - 7 0
2006 13 0 1 0 5 0 - 19 0
2007 21 0 5 1 8 0 - 34 1
2008 J2 League 24 0 4 2 - - 28 2
2009 J1 League 26 3 2 1 5 1 - 33 5
2010 17 0 2 0 3 0 5 1 27 1
2011 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2012 Consadole Sapporo 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2013 Vissel Kobe J2 League 4 0 1 0 - - 5 0
2014 J1 League 4 0 0 0 1 0 - 5 0
2014 Roasso
Kumamoto
J2 League 16 0 - - - 16 0
2015 35 0 1 0 - - 36 0
2016 26 1 1 0 - - 27 1
Tổng cộng sự nghiệp 195 4 17 4 24 2 5 1 242 11

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “鈴木 翔登:ロアッソ熊本:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 200 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 207 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]