Takeda Hiroyuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiroyuki Takeda
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hiroyuki Takeda
Ngày sinh 30 tháng 11, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Ashiya, Hyōgo, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tokyo Verdy
Số áo 31
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Ashiya High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2007 Mito HollyHock 64 (0)
2008–2012 Tochigi S.C. 82 (0)
2013 Giravanz Kitakyushu 40 (0)
2014– Cerezo Osaka 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Hiroyuki Takeda (武田 博行 Takeda Hiroyuki?, sinh ngày 30 tháng 11 năm 1983 ở Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho Tokyo Verdy.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng
2002 Mito HollyHock J2 League 0 0 0 0 - 0 0
2003 0 0 0 0 - 0 0
2004 14 0 1 0 - 15 0
2005 3 0 0 0 - 3 0
2006 35 0 0 0 - 35 0
2007 12 0 0 0 - 12 0
2008 Tochigi SC JFL 0 0 0 0 - 0 0
2009 J2 League 5 0 0 0 - 5 0
2010 17 0 1 0 - 18 0
2011 25 0 1 0 - 26 0
2012 35 0 0 0 - 35 0
2013 Giravanz Kitakyushu 40 0 0 0 - 40 0
2014 Cerezo Osaka J1 League 4 0 0 0 2 0 6 0
2015 J2 League 0 0 1 0 - 1 0
Tổng 190 0 4 0 2 0 196 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Hiroyuki Takeda Facts”. TheGuardian.com. Guardian Media Group. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 171 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]