Taketomi Kosuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taketomi Kosuke
武富 孝介
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Taketomi Kosuke
Ngày sinh 23 tháng 9, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2008 Trẻ Kashiwa Reysol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2017 Kashiwa Reysol 81 (15)
2011–2012Roasso Kumamoto (mượn) 70 (15)
2013–2014Shonan Bellmare (mượn) 60 (12)
2018– Urawa Red Diamonds
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 1 năm 2018

Taketomi Kosuke (武富 孝介, sinh ngày 23 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Urawa Red Diamonds.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng cộng
2009 Kashiwa Reysol J1 League 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2010 J2 League 1 1 0 0 - - 1 1
2011 Roasso Kumamoto 33 1 1 0 - - 34 1
2012 37 14 3 2 - - 40 16
2013 Shonan Bellmare J1 League 21 3 2 3 5 1 - 28 7
2014 J2 League 39 9 1 0 - - 40 9
2015 Kashiwa Reysol J1 League 28 2 2 0 2 0 10 5 42 7
2016 26 3 3 0 6 1 35 4
2017 26 9 3 0 3 0 32 9
Tổng 211 42 15 5 16 2 10 5 252 54

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 56 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 65 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 84 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]