Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là danh sách các xã, phường, thị trấn của Quảng Bình theo mật độ dân số, diện tích và dân số.
Xã/Phường
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Nam Lý
|
4,01
|
17.496
|
4.363
|
Đồng Hải
|
1,93
|
6.053
|
3.136
|
Đồng Phú
|
3,82
|
10.906
|
2.855
|
Đức Ninh Đông
|
2,78
|
6.287
|
2.262
|
Hải Thành
|
2,45
|
5530
|
2.257
|
Bắc Lý
|
9,95
|
22.091
|
2.220
|
Đức Ninh
|
5,56
|
8940
|
1.608
|
Phú Hải
|
3,13
|
4.262
|
1.362
|
Bắc Nghĩa
|
7,49
|
8.667
|
1.157
|
Quang Phú
|
3,22
|
3.144
|
976
|
Lộc Ninh
|
13,32
|
9.643
|
724
|
Bảo Ninh
|
17,67
|
10.427
|
590
|
Đồng Sơn
|
19,55
|
9.309
|
476
|
Nghĩa Ninh
|
15,7
|
5.317
|
339
|
Thuận Đức
|
45,3
|
4.600
|
102
|
Xã/Phường
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Ba Đồn
|
1,82
|
9.138
|
5.021
|
Quảng Hòa
|
5,63
|
9.472
|
1.682
|
Quảng Thọ
|
9,22
|
12.505
|
1.356
|
Quảng Lộc
|
6,07
|
8.199
|
1.351
|
Quảng Phong
|
4,74
|
5.973
|
1.260
|
Quảng Tân
|
2,91
|
3.518
|
1.209
|
Quảng Văn
|
4,55
|
5.269
|
1.158
|
Quảng Thuận
|
7,74
|
7.286
|
941
|
Quảng Trung
|
6,79
|
5.559
|
819
|
Quảng Thủy
|
2,77
|
2.062
|
744
|
Quảng Hải
|
4,25
|
3.072
|
723
|
Quảng Long
|
9,64
|
6.054
|
628
|
Quảng Phúc
|
14,18
|
8.450
|
596
|
Quảng Tiên
|
10,08
|
4.843
|
480
|
Quảng Minh
|
18,17
|
7.904
|
435
|
Quảng Sơn
|
53,86
|
7.109
|
132
|
Xã/Thị trấn
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Nhân Trạch
|
2,44
|
9.610
|
3.939
|
Đức Trạch
|
2,50
|
7.684
|
3.074
|
Đồng Trạch
|
6,46
|
5.799
|
898
|
Hải Phú
|
14,61
|
12.898
|
883
|
Hoàn Lão
|
13,05
|
11.493
|
881
|
Thanh Trạch
|
23,81
|
13.669
|
574
|
Trung Trạch
|
10,62
|
5.597
|
527
|
Bắc Trạch
|
17,45
|
6.525
|
374
|
Đại Trạch
|
24,84
|
9.027
|
363
|
Nam Trạch
|
9,15
|
3.201
|
350
|
Mỹ Trạch
|
9,41
|
2.899
|
308
|
Vạn Trạch
|
22,54
|
6762
|
300
|
Hạ Trạch
|
17,83
|
4.047
|
227
|
Lý Trạch
|
21,78
|
4.748
|
218
|
Sơn Lộc
|
11,72
|
2.462
|
210
|
Hòa Trạch
|
22
|
4.554
|
207
|
Phúc Trạch
|
60,27
|
12.476
|
Lâm Trạch
|
28,71
|
3.560
|
124
|
Cự Nẫm
|
32,86
|
6.770
|
206
|
Tây Trạch
|
28,57
|
5.250
|
184
|
Liên Trạch
|
27,74
|
3.578
|
129
|
Phong Nha
|
99,8
|
12.475
|
125
|
Hưng Trạch
|
94,74
|
11.424
|
121
|
Nông trường Việt Trung
|
86,14
|
10.251
|
119
|
Xuân Trạch
|
175,82
|
5.802
|
33
|
Phú Định
|
153,60
|
2.685
|
18
|
Thượng Trạch
|
727,75
|
2.911
|
4
|
Tân Trạch
|
362,81
|
407
|
1
|
Xã/Thị trấn
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Kiến Giang
|
3,14
|
6.362
|
2.026
|
Liên Thủy
|
7,09
|
7.747
|
1.093
|
Xuân Thủy
|
6,8
|
5.182
|
762
|
Phong Thủy
|
9,95
|
6.339
|
637
|
Lộc Thủy
|
7,74
|
3.964
|
512
|
An Thủy
|
22,78
|
9.774
|
429
|
Nông trường Lệ Ninh
|
11,37
|
4.876
|
Dương Thủy
|
9,59
|
3.702
|
386
|
Hoa Thủy
|
17,26
|
6.592
|
382
|
Thanh Thủy
|
14,19
|
4966
|
350
|
Mỹ Thủy
|
13,84
|
4.692
|
339
|
Cam Thủy
|
13,79
|
4.152
|
301
|
Sơn Thủy
|
25,91
|
7.593
|
293
|
Hưng Thủy
|
21,73
|
6.322
|
291
|
Tân Thủy
|
19,86
|
5.740
|
289
|
Mai Thủy
|
19,81
|
5.488
|
277
|
Hồng Thủy
|
29,47
|
7.516
|
255
|
Ngư Thủy
|
23,42
|
5.105
|
218
|
Phú Thủy
|
45,64
|
6.618
|
145
|
Trường Thủy
|
35,56
|
4.480
|
126
|
Ngư Thủy Bắc
|
31,48
|
3.526
|
112
|
Thái Thủy
|
55,57
|
4.501
|
81
|
Sen Thủy
|
74,73
|
5.530
|
74
|
Ngân Thủy
|
162,27
|
2.434
|
15
|
Kim Thủy
|
491,38
|
3.931
|
8
|
Lâm Thủy
|
226,71
|
1.587
|
7
|
Xã/Thị trấn
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Quy Đạt
|
15,28
|
7.608
|
498
|
Yên Hóa
|
31,86
|
4.233
|
133
|
Hóa Tiến
|
26,32
|
2.751
|
105
|
Minh Hóa
|
33,96
|
3.295
|
97
|
Xuân Hóa
|
40,36
|
2.830
|
70
|
Hóa Hợp
|
51,84
|
3.560
|
69
|
Trung Hóa
|
92,31
|
4.708
|
51
|
Hồng Hóa
|
71,59
|
3.565
|
50
|
Hóa Thanh
|
30,71
|
1.474
|
48
|
Tân Hóa
|
71,05
|
2.842
|
40
|
Trọng Hóa
|
190,48
|
4.445
|
23
|
Hóa Phúc
|
30,29
|
686
|
Dân Hóa
|
175,74
|
4.042
|
Thượng Hóa
|
339,11
|
3.052
|
9
|
Hóa Sơn
|
179,33
|
1.614
|
Xã/Thị trấn
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Quán Hàu
|
3,24
|
4.993
|
1.541
|
Xuân Ninh
|
8,26
|
6.932
|
839
|
Duy Ninh
|
7,74
|
6.376
|
824
|
Lương Ninh
|
5,62
|
4.488
|
799
|
Hiền Ninh
|
15,08
|
6.850
|
454
|
Tân Ninh
|
11,37
|
5.010
|
441
|
Võ Ninh
|
21,73
|
8.693
|
400
|
An Ninh
|
19,68
|
7.600
|
386
|
Hàm Ninh
|
20,61
|
5.537
|
269
|
Gia Ninh
|
28,55
|
7.145
|
250
|
Vạn Ninh
|
29,57
|
7.049
|
238
|
Hải Ninh
|
39,16
|
5.825
|
149
|
Vĩnh Ninh
|
51,2
|
6.821
|
133
|
Trường Xuân
|
155,65
|
2.445
|
16
|
Trường Sơn
|
783,38
|
4.571
|
6
|
Xã/thị trấn
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Cảnh Dương
|
1,56
|
8.751
|
5.610
|
Quảng Thanh
|
3,87
|
4.288
|
1.108
|
Quảng Xuân
|
11,66
|
10.397
|
892
|
Phù Hóa
|
3,65
|
2.994
|
820
|
Quảng Tùng
|
10,11
|
7.749
|
767
|
Cảnh Hóa
|
7,74
|
4.743
|
613
|
Quảng Hưng
|
15,01
|
7.679
|
512
|
Quảng Phú
|
19,98
|
9.516
|
476
|
Quảng Tiến
|
13,22
|
4.059
|
333
|
Quảng Phương
|
23,97
|
7.859
|
328
|
Liên Trường
|
25,8
|
6.910
|
268
|
Quảng Châu
|
41,01
|
10.030
|
245
|
Quảng Đông
|
26,48
|
5.285
|
200
|
Quảng Lưu
|
39,67
|
6.751
|
172
|
Quảng Kim
|
37,66
|
3.946
|
105
|
Quảng Thạch
|
46,34
|
3.727
|
80
|
Quảng Hợp
|
114,55
|
5.882
|
51
|
Xã/Thị trấn
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Đồng Lê
|
10,73
|
6.071
|
566
|
Mai Hóa
|
31,15
|
7.506
|
241
|
Châu Hóa
|
18,19
|
4.165
|
229
|
Tiến Hóa
|
37,87
|
7.346
|
194
|
Đức Hóa
|
30,91
|
5.812
|
188
|
Phong Hóa
|
27,88
|
4.544
|
163
|
Lê Hóa
|
22,02
|
2.730
|
124
|
Thạch Hóa
|
74,99
|
7.649
|
102
|
Sơn Hóa
|
30,98
|
3.036
|
98
|
Thanh Thạch
|
30,26
|
2.312
|
77
|
Đồng Hóa
|
43,39
|
3.254
|
75
|
Văn Hóa
|
44,27
|
2.833
|
64
|
Thuận Hóa
|
43,9
|
2.239
|
51
|
Thanh Hóa
|
135,11
|
6.350
|
47
|
Hương Hóa
|
99,87
|
2.996
|
30
|
Kim Hóa
|
185,96
|
4.835
|
26
|
Cao Quảng
|
113,83
|
2.618
|
23
|
Lâm Hóa
|
98,58
|
1.183
|
12
|
Ngư Hóa
|
59,5
|
476
|
8
|
- Trường Sơn (Quảng Ninh) (783,38 km²)
- Thượng Trạch (Bố Trạch) (727,75 km²)
- Kim Thủy (Lệ Thủy) (491,38 km²)
- Cảnh Dương (Quảng Trạch) (1,56 km²)
- Ba Đồn (Ba Đồn) (1,82 km²)
- Nhân Trạch (Bố Trạch) (2,44 km²)
- Bắc Lý (Đồng Hới) (22.091 người)
- Nam Lý (Đồng Hới) (17.496 người)
- Hải Phú (Bố Trạch) (12.898 người)
- Tân Trạch (Bố Trạch) (407 người)
- Ngư Hóa (Tuyên Hóa) (476 người)
- Hóa Phúc (Minh Hóa) (686 người)
- Cảnh Dương (Quảng Trạch) (5.610 người/km²)
- Ba Đồn (Ba Đồn) (5.021 người/km²)
- Nam Lý (Đồng Hới) (4.363 người/km²)
- Tân Trạch (Bố Trạch) (1 người/km²)
- Thượng Trạch (Bố Trạch) (4 người/km²)
- Trường Sơn (Quảng Ninh) (6 người/km²)