Thảo luận:Akbar Đại đế

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhờ các bạn hãy bổ sung thêm cho bài viết này.Ti2008 (thảo luận) 01:53, ngày 3 tháng 2 năm 2009 (UTC)[trả lời]

phiên âm hán việt[sửa mã nguồn]

Akba có thể phiên âm ra tiếng Việt là A Cách Bá giống như A Đề Lạp (Attila) của Hung Nô vậy.

Các bạn em thêm nhé Lịch sử văn minh Ấn Độ NIÊN BIỂU LỊCH SỬ ẤN ĐỘ Trước Công nguyên. 4000 Văn minh tân thạch khí ở Mysore. 2900 Văn minh Mohenjo - daro. 1600 Dân tộc Aryen xâm chiếm Ấn Độ. 1000 - 500 Các kinh Ve da (Phệ Đà) xuất hiện. 800 - 500 Upanisshad (Các bài thuyết giáo). 599 - 527 Mahavira, giáo tổ đạo Djainisme (Kì Na giáo) 563 - 483 Phật Thích Ca. 500 Sushruta, y sĩ. 500 Kapila và triết lí Sankhya. 500 Các Purana đầu tiên. 329 Hy Lạp xâm chiếm Aán Độ 325 Vua Hy Lạp Alexandre rời Ấn Độ. 322 - 298 Triều đại Maurya. 322 - 185 Chandragupta Maurya 302 - 298 Megasthenes ở Pataliputra 273 - 232 Acoka (A Dục). Sau Công Nguyên. 120 Kanisha, vua xứ Kushan. 120 Charaka, y sĩ. 320 - 530 Triều đại Gupta 320 - 330 Chandragupta 1 330 - 380 Chamudragupta. 380 - 413 Vikramaditya. 399 - 414 Pháp Hiển qua ở Ấn Độ 100 - 700 Các đền chùa và bích họa ở Ajanta 400 Kalidara, thi sĩ và kịch tác gia. 455 - 500 Hung Nô xâm chiếm Ấn Độ 499 Aryabhata, toán học gia. 505 - 587 Vaharamihira, thiên văn gia. 59S - 660 Blabmagupta, thiên văn gia. 606 - 648 Vua Harsha - Vardhana. 608 - 642 Pulakeshin II, vua Chalukyan. 629 - 645 Huyền Trang qua ở Aán Độ. 629 - 650 Strong tsan Gampo, vua Tây Tạng. 630 - 800 Hoàng kim thời đại ở Tây Tạng. 639 Strong tsan Gampo dựng kinh đô Lhassa. 7l2 Dân tộc Aû Rập xâm chiếm xứ Sindh. 75 Vương quốc Pallava thành lập. 750 - 780 Xây dựng các đền chùa Borobudur ở Java. 760 Đền Kailasha. 788 - 820 Shankara, triết gia phái Vedanta. 800 - 1300 Hoàng kim thời đại ở Cao Miên. 800 - 1400 Hoàng kim thời dại ở Radpjutana. 900 Vương quốc Chola thành lập. 973 - l048 Alberuni, nhà bác học Ả Rập. 993 Dựng thành Delhi. 997 - l030 Vua hồi giáo *Mahmoud tỉnh Ghazni. 1008 Mahmoud xâm lăng Ấn Độ. 1076 - l126 Vikramaditya Chalukya. 1114 Bhaskara toán học gia. l150 Xây dựng đền Angkor Vat (Đế Thiên) ở Cao Miên 1186 Dân tộc Thổ Nhĩ Kỳ xâm chiếm Ấn Độ. l206 - 1526 Triều đại các vua hồi giáo ở Delhi. l206 - l210 Vua hồi giáo Kutbu-d Din Aibak. l288 - 1293 Marco Polo ở Ấn Độ. 1296 - 1315 Vua hồi giáo Alau-d Din. 1303 Alau-d Din chiếm Chitor. 1325 - 1351 Vua hồi giáo Muhammad bin Tughlak. 1336 Thành lập vương quốc Vijayanagar. 1336 - l045 Timur (Tamerlan). 135l - 1388 Vua hồi giáo Firoz Shah. 1398 Timur xâm chiếm Ấn Độ. 1440 - 1518 Kabir, thi sĩ. 1469 - 1538 Bana Nanak, người thành lập các môn phái Sikh. 1483 - 1530 Babur thành lập triều đại Mông Cổ. 1483 - 1573 Sur Das, thi sĩ. 1498 Vasco de Gama tới Ấn Độ. 1509 - 1529 Kishna deva Raya trị vì vương quốc Vijayanagar. 1510 Người Bồ Đào Nha chiếm thành Goa, 1530 - 1542 Humayun. 1532 - 1624 Tusi Das, thi sĩ. 1524 - 1545 Sher Shah. 1555 - 1556 Humayun vừa phục hưng thì băng. 1560 - 1605 Akbar (A Cách Bá). 1565 Vương quốc Vijayanagar sụp đổ ở Talikota. 1600 Công ty Đông Ấn thành lập. 1650 - 1627 Jehangir 1628 - 1658 Shah Jehan. 163 Hoàng hậu Mumtaz Mahal chết. 1658 - 1707 Aureng Zeb. 1674 Người Pháp thành lập Pondichcry. 1674 - 1680 Raja Shivaji. 1690 Người Anh thành lập Calcutta. 1756 - 1763 Chiến tranh Anh-Pháp ở Ấn Độ. 1757 Trận Plassey. 1765 - 1767 Robert Clivc, thống đốc Bengale. 1772 - 1774 Warren Hastings, thống đốc Bengale. 1786 - 1793 Huân tước Cornwallis, thống đốc Bengale. 1788 - 1795 Vụ xử tội Warren Hastings. 1798 - 1805 Hầu tước Wellesley, thống đốc Bengale. 1828 - 1835 Huân tước William Cavendish-Bentick, toàn quyền thống đốc Ấn Độ. 1828 Ram Mohun Roy thành lập giáo phái Brahma-Somaj. 1829 Bãi bỏ tục suttee (hỏa thiêu quả phụ). 1836 - 1886 Ramakrishna. 1857 Các Cipaye nổi loạn. 1858 ẤN Dộ thuộc về hoàng gia Anh. 1861 Rabindranath Tagore sanh. 1863 - 1902 Vivekananda (Narendranath Dutt). 1869 Mobandas Raramchand Gandhi sanh. 1875 Dayananda thành lập giáo phái Arya Somaj. 1880 - 1884 Hầu tước Ripon, phó vương Ấn Độ. 1899 - 1905 Huân tước Curzon, phó vương. 1916 - 1921 Huân tước Chelmsford, phó vương. 1919 Amritsar. 1921 - 1926 Huân tước Reading, phó vương. 1926 - 1931 Huân tước Irwin, phó vương. 1931 huân tước Willingdon, phó vương. 1935 Sắc lệnh Chính phủ Ấn Độ (thành lập Liên bang ẤN). 1945 - 1946 Hội nghị Simla và hội nghị New Delhi. 1947 Ấn Độ tách ra thành Hindoustan (Ấn) và Pakistan Hồi). 1948 Ấn Độ độc lập - Gandhi bị ám sát. (thảo luận) 09:22, ngày 1 tháng 12 năm 2009 (UTC)"[trả lời]

Vậy tôi sẽ thêm vào.--Meiji-tenno (Thảo luận) 13:14, ngày 23 tháng 12 năm 2009 (UTC)[trả lời]