Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Không có gì đáng ngạc nhiên khi có rất nhiều thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc vì Ý đã từng đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển của âm nhạc ở châu Âu ngay từ thời kỳ Phục hưng , đặc biệt trong suốt thời kỳ Barốc . Trong thời kỳ đó các nhạc sĩ người Ý đã thống trị gần như toàn bộ đời sống âm nhạc của lục địa này. Và chính từ giai đoạn này mà vô vàn thuật ngữ đã xuất hiện và được sử dụng rộng rãi. (Xem thêm bản nhạc bướm .)
Dưới đây là danh sách một số các thuật ngữ được sử dụng:
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
A cappella *
như trong nhà thờ nhỏ
Hát không có nhạc cụ đi kèm, hát chay
Aria
không khí
Bài hát có kèm nhạc cụ, đặc biệt trong một opera
Arietta
không khí nhỏ
Một bài aria ngắn
Ballabile
nhảy được
Một bài hát theo nhịp nhảy
Battaglia
trận đánh
Một khúc nhạc gợi không khí một trận đánh
Bergamasca
từ Bergamo
Một điệu nhảy của dân vùng Bergamo
Burletta
một trò đùa nhỏ
Một vở opera khôi hài nhẹ
Cadenza
đang rơi
Một đoạn độc tấu hào nhoáng ở cuối phần trình diễn
Capriccio
đồng bóng
Một khúc nhạc sôi nổi
Coda
đuôi
Phần cuối mỗi đoạn
Concerto
sự hoà hợp
Một tác phẩm âm nhạc viết cho nhạc cụ độc tấu có dàn nhạc đi kèm
Concertino
sự hoà hợp nhỏ
Một bản concerto ngắn; nhạc cụ độc tấu trong một bản concerto
Concerto grosso
sự hoà hợp lớn
Một thể Barốc của concerto , với một nhóm các nhạc cụ độc tấu
Libretto
quyển sách nhỏ
Một tác phẩm ghi lời một vở opera hay nhạc
Opera
tác phẩm
Một vở kịch có hát và nhạc cụ biểu diễn
Opera buffa
opera khôi hài
Một vở opera khôi hài
Opera seria
opera nghiêm túc
Một vở opera với chủ đề nghiêm túc, thường là cổ điển
Sonata
kêu vang
Một nhạc phẩm ở thể sônát cho một hay hai nhạc cụ
Intermezzo
lúc ngưng, nghỉ giữa hai đoạn
Khúc nhạc ngắn trung gian
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Piano(forte)
êm ái (ầm ĩ)
Một loại nhạc cụ có bàn phím
Viola
viola , gốc Latinh vitulari "hãy vui lên"
Một loại nhạc cụ có dây với kích thước trung bình
(Violon)cello
violone nhỏ (violone nghĩa là "viola lớn")
Một loại nhạc cụ có dây lớn
Viola da gamba
viola chân
Một loại nhạc cụ có dây, khi sử dụng được kẹp giữa hai chân, còn gọi là viol
Viola da braccio
viola tay
Một loại nhạc cụ có dây được giữ bằng tay, như violin hay viola
Viola d'amore
viola tình yêu
Một loại viol tenor không có phím
Tuba
ống
Một loại kèn đồng lớn
Piccolo
nhỏ
Một loại sáo gỗ nhỏ
Timpani
trống
Một loại trống lớn
Cornetto
sừng nhỏ
Một loại sáo gỗ cổ
Campana
chuông
Một loại chuông dùng trong một dàn nhạc; còn gọi là "chuông" campane
Orchestra
orchestra , tiếng Hy Lạp : orkesthai "điệu nhảy"
Một dàn hòa tấu với nhiều loại nhạc cụ
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Soprano
trên
Giọng nữ cao
Mezzo-soprano
soprano trung
Giọng giữa soprano và alto , giọng nữ trung
Alto
cao (?!)
Giọng cao thứ nhì; giọng nữ trầm
Contralto
ngược lại cao
Tương đương với giọng alto
Tenor
nam cao
Giọng nam cao
Baritone
nam trung
Giọng nam trung
Basso
thấp
Hay bass , giọng nam trầm
Basso profondo
thấp và sâu
Giọng cực trầm
Castrato
thiến
Một ca sĩ nam bị thiến để hát giọng soprano . (Bây giờ do nữ ca sĩ, hoặc nam ca sĩ countertenor cổ truyền, hoặc sopranista hát)
Countertenor
phản nam cao
Giọng phản nam cao. (Âm vực tương đương với giọng Alto/Contralto)
Diễn xuất âm nhạc nói chung [ sửa | sửa mã nguồn ]
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Molto
rất
Dùng với các thuật ngữ khác, như molto allegro - rất nhanh
Assai
thật
Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro assai - thật nhanh
Poco
một tí, một chút
Dùng với các thuật ngữ khác, như poco diminuendo - nhỏ xuống một chút
Poco a poco
một tí lại một tí
Từng tí một, thay đổi từ từ
ma non troppo
nhưng không quá
Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro ma non troppo - nhanh nhưng không quá nhanh
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Attacca
tấn công
Tiến hành sang đoạn nhạc sau mà không nghỉ
Cambiare
thay đổi
Bất kỳ một thay đổi nào, như đổi sang một nhạc cụ mới
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Coloratura
màu sắc
Một sự hoa mỹ cầu kỳ của một đoạn hát
Altissimo
rất cao
Rất cao
Arpeggio
tựa như harp
Một hợp âm với những nốt được chơi liên tiếp, thay vì cùng một lúc
Acciaccatura
nghiến đạp
Một nốt chấm dứt thật nhanh
Appoggiatura
nghiêng
Ấn âm, nốt đi trước nhấn và buông vào nốt đi sau và lấy vào giá trị thời gian của nốt đi sau.
Bocca chiusa
miệng ngậm
Ngâm không lời trong cổ họng
Chiuso
đóng
Kèn phải được che bằng tay
Col legno
dùng gỗ
Phải được gõ bằng sống cây vĩ thay vì kéo vĩ bình thường
Pizzicato
gẩy
Phải được gẩy bằng tay thay vì kéo vĩ bình thường
Col arco
dùng dây
Bãi bỏ col legno hay pizzicato , dùng vĩ kéo bình thường trở lại
Basso continuo
bass liên tục
Phải đệm bass liên tục hoặc bè trầm kéo dài làm táhnh âm nền
Coperti
che
Trống phải được che bằng vải (để giảm độ vang)
Una corda
một sợi
Dùng pedal cho piano (để dời dàn búa gõ sao cho chỉ đánh vào một sợi dây đàn)
Due corde
hai sợi
Dùng pedal cho piano. Xem piano .
Tre corde hay tutte le corde
ba sợi hay tất cả sợi
Bãi bỏ una corda (bỏ chân ra khỏi pedal dời để dàn búa gõ đủ ba dây ở những mỗi nốt cao của piano)
Tutti
tất cả
Tất cả các nhạc cụ cùng một lúc
Scordatura
làm cho không ăn khớp
So lại dây cho violon hay ghita
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Prima donna
đệ nhất mệnh phụ
Vai nữ chính
Comprimario /a
con primario, cùng với người chính
Một vai phụ - comprimario nếu là đàn ông, comprimaria nếu là đàn bà
Thuật ngữ tiếng Ý
Dịch sát
Định nghĩa
Bel canto
giọng hay
Bất cứ lối hát thẩm mỹ nào, nhất là lối thịnh hành trong opera Ý của thế kỷ 18 và 19
Bravura
khéo
Một trình diễn (nhạc hay hát) thật xuất sắc
Bravo !
Khéo quá!
Tiếng kêu để khen cho một nam diễn viên; nếu nhiều hơn một, dùng bravi . Cho một nữ diễn viên, dùng brava ; nếu nhiều hơn một, dùng brave