Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 5000 mét nam
5000 mét nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Oval | ||||||||||||
Thời gian | 11 tháng 2 năm 2018 | ||||||||||||
Số VĐV | 22 từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 6:09.76 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại
| ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m | nữ | |
5000 m | nam | nữ |
10.000 m | nam | |
Xuất phát đồng hàng | nam | nữ |
Đuổi bắt đồng đội | nam | nữ |
Nội dung 5000 mét nam của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Gangneung Oval ở Gangneung[1] vào ngày 11 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Trước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.
Kỷ lục thế giới | ![]() |
6:01.86 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 10 tháng 12 năm 2017 |
Kỷ lục Olympic | ![]() |
6:10.76 | Sochi, Nga | 8 tháng 2 năm 2014 |
Kỷ lục đường đua | ![]() |
6:06.82 | 9 tháng 2 năm 2017 |
Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.
Ngày | Vòng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
11 tháng 2 năm | Đôi 10 | Sven Kramer | ![]() |
6:09.76 | OR |
OR = kỷ lục Olympic
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đôi | Làn | Tên | Quốc gia | Thời gian | Thời gian kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10 | I | Sven Kramer | ![]() |
6:09.76 | — | OR |
![]() |
9 | I | Ted-Jan Bloemen | ![]() |
6:11.616 | +1.85 | |
![]() |
9 | O | Sverre Lunde Pedersen | ![]() |
6:11.618 | +1.85 | |
4 | 8 | O | Peter Michael | ![]() |
6:14.07 | +4.31 | |
5 | 5 | I | Lee Seung-hoon | ![]() |
6:14.15 | +4.39 | |
6 | 5 | O | Bart Swings | ![]() |
6:14.57 | +4.81 | |
7 | 8 | I | Jan Blokhuijsen | ![]() |
6:14.75 | +4.99 | |
8 | 11 | I | Nicola Tumolero | ![]() |
6:15.48 | +5.72 | |
9 | 3 | O | Seitaro Ichinohe | ![]() |
6:16.55 | +6.79 | |
10 | 10 | O | Patrick Beckert | ![]() |
6:17.91 | +8.15 | |
11 | 7 | O | Alexis Contin | ![]() |
6:18.13 | +8.37 | |
12 | 11 | O | Moritz Geisreiter | ![]() |
6:18.34 | +8.58 | |
13 | 4 | I | Simen Spieler Nilsen | ![]() |
6:18.39 | +8.63 | |
14 | 1 | O | Nils van der Poel | ![]() |
6:19.06 | +9.30 | |
15 | 4 | O | Bob de Vries | ![]() |
6:22.26 | +12.50 | |
16 | 2 | O | Ryousuke Tsuchiya | ![]() |
6:22.45 | +12.69 | |
17 | 3 | I | Livio Wenger | ![]() |
6:24.16 | +14.40 | |
18 | 6 | O | Håvard Bøkko | ![]() |
6:24.50 | +14.74 | |
19 | 7 | I | Davide Ghiotto | ![]() |
6:29.25 | +19.49 | |
20 | 6 | I | Andrea Giovannini | ![]() |
6:30.71 | +20.95 | |
21 | 2 | I | Emery Lehman | ![]() |
6:31.16 | +21.40 | |
22 | 1 | I | Adrian Wielgat | ![]() |
6:31.71 | +21.95 |
OR = Olympic record, TR = track record
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ Start list
- ^ “Entries by Event - Men's 5,000m”. POCOG. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ Final results