Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đuổi bắt đồng đội nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đuổi bắt đồng đội nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian19 tháng 2 (tứ kết)
21 tháng 2 (bán kết, chung kết)
Số VĐV29 từ 8 quốc gia
Thời gian về nhất2:53.89
Người đoạt huy chương
1 Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
Ayaka Kikuchi
 Nhật Bản
2 Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
Lotte van Beek
 Hà Lan
3 Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
Carlijn Schoutens
 Hoa Kỳ
← 2014
2022 →

Nội dung đuổi bắt đồng đội nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 và 21 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung OvalGangneung.[1][2]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Các kỷ lục thế giới, Olympic và của đường đua trước giải đấu như sau:

Kỷ lục thế giới  Nhật Bản
Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
2:50.87 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 8 tháng 12 năm 2017
Kỷ lục Olympic  Hà Lan
Marrit Leenstra
Jorien ter Mors
Ireen Wüst
2:58.05 Sochi, Nga 22 tháng 2 năm 2014
Kỷ lục đường đua  Hà Lan
Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
2:55.85 10 tháng 2 năm 2017

Các kỷ lục được thiết lập mới tại đại hội:

Ngày Quốc gia Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
19 tháng 2 Tứ kết 1 Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
 Hà Lan 2:55.61 OR
WB (mực nước biển)
TR
21 tháng 2 Chung kết A Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
 Nhật Bản 2:53.89 OR
WB (mực nước biển)
TR

OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục đường đua

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Hạng Nhóm Quốc gia Tên Thời gian Ghi chú
1 1  Hà Lan Antoinette de Jong
Marrit Leenstra
Ireen Wüst
2:55.61
OR, TR
Bán kết 1
2 2  Nhật Bản Ayano Sato
Miho Takagi
Nana Takagi
2:56.09 Bán kết 2
3 3  Canada Ivanie Blondin
Josie Morrison
Isabelle Weidemann
2:59.02 Bán kết 2
4 4  Hoa Kỳ Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
2:59.75 Bán kết 1
5 2  Trung Quốc Han Mei
Hao Jiachen
Li Dan
3:00.01 Chung kết C
6 3  Đức Roxanne Dufter
Gabriele Hirschbichler
Claudia Pechstein
3:02.65 Chung kết C
7 1  Hàn Quốc Kim Bo-reum
Noh Seon-yeong
Park Ji-woo
3:03.76 Chung kết D
8 4  Ba Lan Katarzyna Bachleda-Curuś
Natalia Czerwonka
Luiza Złotkowska
3:04.80 Chung kết D

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Hạng Quốc gia Tên Thời gian Kém Ghi chú
Semifinal 1
1  Hà Lan Antoinette de Jong
Lotte van Beek
Ireen Wüst
3:00.41 Chung kết A
2  Hoa Kỳ Heather Bergsma
Mia Manganello
Carlijn Schoutens
3:07.28 +6.87 Chung kết B
Semifinal 2
1  Nhật Bản Ayaka Kikuchi
Miho Takagi
Nana Takagi
2:58.94 Chung kết A
2  Canada Ivanie Blondin
Keri Morrison
Isabelle Weidemann
3:01.84 +2.90 Chung kết B

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Hạng Quốc gia Tên Thời gian Kém Ghi chú
Chung kết A
1  Nhật Bản Ayano Sato
Miho Takagi
Nana Takagi
2:53.89 OR, TR
2  Hà Lan Antoinette de Jong
Marrit Leenstra
Ireen Wüst
2:55.48 +1.59
Chung kết B
3  Hoa Kỳ Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
2:59.27
4  Canada Ivanie Blondin
Josie Morrison
Isabelle Weidemann
2:59.72 +0.45
Chung kết C
5  Trung Quốc Hao Jiachen
Li Dan
Liu Jing
3:00.04
6  Đức Roxanne Dufter
Gabriele Hirschbichler
Claudia Pechstein
3:04.67 +4.63
Chung kết D
7  Ba Lan Karolina Bosiek
Natalia Czerwonka
Luiza Złotkowska
3:03.11
8  Hàn Quốc Kim Bo-reum
Noh Seon-yeong
Park Ji-woo
3:07.30 +4.19

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Quarterfinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Semifinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.