Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1000 mét nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1000 mét nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian23 tháng 2
Số VĐV36 từ 19 quốc gia
Thời gian về nhất1:07.95
Người đoạt huy chương
1 Kjeld Nuis  Hà Lan
2 Håvard Holmefjord Lorentzen  Na Uy
3 Kim Tae-yun  Hàn Quốc
← 2014
2022 →

Nội dung 1000 mét nam của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 23 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung OvalGangneung.[1][2][3]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới  Shani Davis (Hoa Kỳ) 1:06.42 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 7 tháng 3 năm 2009
Kỷ lục Olympic  Gerard van Velde (NED) 1:07.18 Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 16 tháng 2 năm 2002
Kỷ lục đường đua  Kjeld Nuis (NED) 1:08.26 11 tháng 2 năm 2017

Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.

Ngày Vòng Tên Quốc gia Thời gian Kỷ lục
23 tháng 2 Đôi 15 Kim Tae-yun  Hàn Quốc 1:08.22 TR
Đôi 16 Håvard Holmefjord Lorentzen  Na Uy 1:07.99 TR
Đôi 18 Kjeld Nuis  Hà Lan 1:07.95 TR

TR = kỷ lục đường đua

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Thời gian kém Ghi chú
1 18 I Kjeld Nuis  Hà Lan 1:07.95 TR
2 16 I Håvard Holmefjord Lorentzen  Na Uy 1:07.99 +0.04
3 15 O Kim Tae-yun  Hàn Quốc 1:08.22 +0.27
4 13 I Joey Mantia  Hoa Kỳ 1:08.564 +0.61
5 14 O Takuro Oda  Nhật Bản 1:08.568 +0.61
6 17 I Kai Verbij  Hà Lan 1:08.61 +0.66
7 14 I Shani Davis  Hoa Kỳ 1:08.78 +0.83
8 12 O Nico Ihle  Đức 1:08.93 +0.98
9 16 O Koen Verweij  Hà Lan 1:09.14 +1.19
10 10 I Mitchell Whitmore  Hoa Kỳ 1:09.17 +1.22
11 15 I Alexandre St-Jean  Canada 1:09.24 +1.29
12 5 I Cha Min-kyu  Hàn Quốc 1:09.27 +1.32
13 9 I Chung Jae-woong  Hàn Quốc 1:09.43 +1.48
14 13 O Joel Dufter  Đức 1:09.46 +1.51
15 10 O Haralds Silovs  Latvia 1:09.50 +1.55
16 18 O Mika Poutala  Phần Lan 1:09.58 +1.63
17 9 O Sebastian Kłosiński  Ba Lan 1:09.59 +1.64
18 7 O Marten Liiv  Estonia 1:09.75 +1.80
19 17 O Vincent De Haître  Canada 1:09.79 +1.84
20 4 I Tsubasa Hasegawa  Nhật Bản 1:09.83 +1.88
21 4 O Konrád Nagy  Hungary 1:09.92 +1.97
22 11 O Daniel Greig  Úc 1:09.99 +2.04
23 12 I Konrad Niedźwiedzki  Ba Lan 1:10.026 +2.07
24 6 O Daichi Yamanaka  Nhật Bản 1:10.027 +2.07
25 3 O Laurent Dubreuil  Canada 1:10.03 +2.08
26 2 O Yang Tao  Trung Quốc 1:10.10 +2.15
27 7 I Denis Kuzin  Kazakhstan 1:10.13 +2.18
28 11 I Ignat Golovatsiuk  Belarus 1:10.140 +2.19
29 8 O Stanislav Palkin  Kazakhstan 1:10.149 +2.19
30 3 I Mirko Giacomo Nenzi  Ý 1:10.16 +2.21
31 8 I Piotr Michalski  Ba Lan 1:10.17 +2.22
32 1 O Henrik Fagerli Rukke  Na Uy 1:10.25 +2.30
33 5 O Fyodor Mezentsev  Kazakhstan 1:10.62 +2.67
34 6 I Pedro Causil  Colombia 1:10.71 +2.76
35 1 I Mathias Vosté  Bỉ 1:11.24 +3.29
36 2 I Pekka Koskela  Phần Lan 1:11.76 +3.81

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Start list” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.