Tsuda Tomohiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomohiro Tsuda
津田 知宏
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tomohiro Tsuda
Ngày sinh 6 tháng 5, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Kakamigahara, Gifu, Nhật Bản
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nagano Parceiro
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Trẻ Nagoya Grampus Eight
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2009 Nagoya Grampus 46 (6)
2010–2015 Tokushima Vortis 185 (48)
2016–2017 Yokohama FC 51 (4)
2018– Nagano Parceiro 6 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018

Tomohiro Tsuda (津田 知宏 Tsuda Tomohiro?, sinh ngày 6 tháng 5 năm 1986 ở Kakamigahara, Gifu) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Nagano Parceiro.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2005 Nagoya Grampus Eight
/Nagoya Grampus
J1 League 1 0 1 0 2 0 - 4 0
2006 14 3 2 0 3 0 - 19 3
2007 17 2 0 0 3 0 - 20 2
2008 3 0 0 0 5 2 - 8 2
2009 11 1 1 0 2 0 2 0 16 1
2010 Tokushima Vortis J2 League 31 16 2 1 - - 33 17
2011 31 7 0 0 - - 31 7
2012 35 9 2 2 - - 37 11
2013 40 14 0 0 - - 40 14
2014 J1 League 19 0 1 0 3 0 - 23 0
2015 J2 League 29 2 3 2 - - 32 4
2016 Yokohama FC 33 4 2 0 - - 35 4
2017 18 0 0 0 - - 18 0
Tổng cộng sự nghiệp 282 58 14 5 18 2 2 0 316 65

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Tomohiro Tsuda Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 255 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 183 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]