Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2014 diễn ra từ tháng 9 năm 2013 tới tháng 4 năm 2014 nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Na Uy.[1]

Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một diễn ra từ 21 tháng 9 đến 26 tháng 9 năm 2013. Các đội hạt giống Anh, Đức và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.[2]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Áo 3 3 0 0 15 0 +15 9
 Croatia 3 2 0 1 8 6 +2 6
 Azerbaijan 3 1 0 2 6 5 +1 3
 Israel 3 0 0 3 0 18 −18 0
Croatia 3–1 Azerbaijan
Conjar  27' (ph.đ.)74'
Gaiser  40'
Chi tiết Jalilli  12'
Sân vận động Lindabrunn, Lindabrunn
Khán giả: 60
Trọng tài: Amy Rayner (Anh)
Áo 8–0 Israel
Krammer  5'29'
Billa  20'38'71'
Charwat  54' (ph.đ.)
Leitner  62'
Gatea  90+3'
Chi tiết
Sân vận động Lindabrunn, Lindabrunn
Khán giả: 170
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Israel 0–5 Croatia
Chi tiết Dujmović  9'27'
Stanić  17'
Šćukanec-Hopinski  76'
Conjar  79'
Sân vận động Lindabrunn, Lindabrunn
Khán giả: 50
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Áo 2–0 Azerbaijan
Hasler  31'
Bauer  42'
Chi tiết
Sportzentrum, Trumau
Khán giả: 150
Trọng tài: Donka Jeleva-Terzieva (Bulgaria)

Croatia 0–5 Áo
Chi tiết Bauer  26'64'
Billa  72'
Mahr  90'
Schwarzlmüller  90+3'
Sportzentrum, Trumau
Khán giả: 350
Trọng tài: Amy Rayner (Anh)
Azerbaijan 5–0 Israel
Anaya  26'
Nasirova  33'
Jalilli  62'
Taylor  75'
Perarnau  83'
Chi tiết
Sân vận động Lindabrunn, Lindabrunn
Khán giả: 40
Trọng tài: Donka Jeleva-Terzieva (Bulgaria)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đan Mạch 3 2 1 0 16 2 +14 7
 Cộng hòa Ireland 3 2 1 0 12 3 +9 7
 Hy Lạp 3 1 0 2 4 7 −3 3
 Kazakhstan 3 0 0 3 0 20 −20 0
Đan Mạch 4–0 Hy Lạp
Hansen  45+1'84'
Madsen  49'
Larsen  52'
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Cộng hòa Ireland 7–0 Kazakhstan
Shine  23'34'43'
McCabe  26'72'
Newman  30'
Mustaki  84'
Chi tiết
Khán giả: 250
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)

Đan Mạch 10–0 Kazakhstan
Sara Andersen  2'
Fisker  12'
Hansen  15'36'56'
Bobrova  40' (l.n.)
Arngrimsen  48'53'
Ringsing  86' (ph.đ.)
Jensen  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 20
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Hy Lạp 1–3 Cộng hòa Ireland
Papadopoulou  70' Chi tiết McCabe  24'44' (ph.đ.)
O'Connor  67'
Khán giả: 320
Trọng tài: Ivana Vlaic (Bosna và Hercegovina)

Cộng hòa Ireland 2–2 Đan Mạch
Shine  26'
Carson  70'
Chi tiết Fisker  66'
Jensen  76'
Khán giả: 200
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Kazakhstan 0–3 Hy Lạp
Chi tiết Georgiou  17'
Chamalidou  27' (ph.đ.)
Markou  78'
Khán giả: 20
Trọng tài: Ivana Vlaic (Bosna và Hercegovina)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Điển 3 3 0 0 21 1 +20 9
 Bồ Đào Nha 3 2 0 1 11 3 +8 6
 Estonia 3 1 0 2 2 15 −13 3
 Litva 3 0 0 3 0 15 −15 0
Thụy Điển 8–1 Estonia
Welin  11'
Blackstenius  35'38'44'56'
Wahlberg  40'64' (ph.đ.)
Curmark  49'
Chi tiết Läänmäe  78'
SRC Alytus, Alytus
Khán giả: 25
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)
Bồ Đào Nha 4–0 Litva
Catarina Lopes  10'
Andreia Norton  14'
Nádia Gomes  38'
Vanessa Malho  45'
Chi tiết
Sân vận động CLB Marijampole, Marijampole
Khán giả: 25
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Estonia 0–7 Bồ Đào Nha
Chi tiết Diana Silva  8'14'
Vanessa Malho  24'38'80' (ph.đ.)
Catarina Lopes  45+3'
Fátima Pinto  71'
SRC Alytus, Alytus
Khán giả: 20
Trọng tài: Sjoukje de Jong (Hà Lan)
Thụy Điển 10–0 Litva
Hurtig  16'19'29'63'
Welin  21' (ph.đ.)
Karlsson  23'
Blackstenius  34'47'61'
Adamavičiūtė  52' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 45
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Bồ Đào Nha 0–3 Thụy Điển
Chi tiết Blackstenius  41'85'
Hurtig  83'
SRC Alytus, Alytus
Khán giả: 30
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)
Litva 0–1 Estonia
Chi tiết Kubassova  45+2'
Khán giả: 25
Trọng tài: Sjoukje de Jong (Hà Lan)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Phần Lan 3 3 0 0 9 1 +8 9
 Cộng hòa Séc 3 2 0 1 11 4 +7 6
 Moldova 3 0 1 2 3 9 −6 1
 Quần đảo Faroe 3 0 1 2 2 11 −9 1
Cộng hòa Séc 7–0 Quần đảo Faroe
Rychtarová  10'
Svitková  19'36'56'
Krejčiříková  38'
Hloupá  43'
Kristýnová  55'
Chi tiết
Keskusurheilupuisto, Parainen
Khán giả: 178
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Phần Lan 4–0 Moldova
Seppelin  10'
Saastamoinen  22'29'
Kuikka  40'
Chi tiết
Keskusliikuntapuisto, Kaarina
Khán giả: 343
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)

Cộng hòa Séc 3–1 Moldova
Tauberová  53'
Krejčiříková  59'
Bužková  63'
Chi tiết Cerescu  72'
Keskusliikuntapuisto, Kaarina
Khán giả: 85
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Quần đảo Faroe 0–2 Phần Lan
Chi tiết Saastamoinen  29'
Grönholm  84'
Khán giả: 432
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Phần Lan 3–1 Cộng hòa Séc
Tunturi  36'
Nevalampi  43'
Saastamoinen  44'
Chi tiết Svitková  60'
Keskusurheilupuisto Parainen
Khán giả: 735
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Moldova 2–2 Quần đảo Faroe
Cerescu  45'
Chiper  90+2'
Chi tiết Thomsen  35'
Klakstein  74' (ph.đ.)
Keskusliikuntapuisto, Kaarina
Khán giả: 52
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Nga 3 3 0 0 13 1 +12 9
 Belarus 3 2 0 1 5 3 +2 6
 Wales 3 0 1 2 1 7 −6 1
 Síp 3 0 1 2 4 12 −8 1
Nga 7–1 Síp
Chernomyrdina  43'49'69'
Piskunova  72'90+3'
Kovalenko  77'85'
Chi tiết Zampa  45+4'
Gorodskoi, Molodechno
Khán giả: 350
Trọng tài: Lilach Asulin (Israel)
Wales 0–1 Belarus
Chi tiết Quayle  17' (l.n.)
Torpedo, Minsk
Khán giả: 150
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)

Nga 1–0 Belarus
Piskunova  16' Chi tiết
Torpedo, Minsk
Khán giả: 200
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)
Síp 1–1 Wales
Zampa  32' Chi tiết Quayle  54'
Gorodskoi, Molodechno
Khán giả: 200
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)

Wales 0–5 Nga
Chi tiết Piskunova  34'
Karpova  57'82'
Chernomyrdina  81'
Berezina  90+5'
Gorodskoi, Molodechno
Khán giả: 150
Trọng tài: Lilach Asulin (Israel)
Belarus 4–2 Síp
Krasnova  17'
Violari  45+3' (l.n.)
Dubovik  49'
Duben  81'
Chi tiết Zampa  67'70'
Torpedo, Minsk
Khán giả: 250
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Hà Lan 3 3 0 0 8 0 +8 9
 Serbia 3 1 1 1 4 6 −2 4
 Bosna và Hercegovina 3 1 0 2 5 4 +1 3
 Malta 3 0 1 2 2 9 −7 1
Hà Lan 2–0 Bosna và Hercegovina
Huls  20'70' Chi tiết
Gradski Stadion, Indjija
Khán giả: 80
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Serbia 2–2 Malta
Jankov  56'
Matić  58'
Chi tiết Giusti  85'
Borg  89'
FK Srem, Jakovo
Khán giả: 50
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)

Hà Lan 3–0 Malta
Strik  34'
Roord  87'
van der Zanden  90+1'
Chi tiết
FK Srem, Jakovo
Khán giả: 70
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)
Bosna và Hercegovina 1–2 Serbia
Radeljić  39' Chi tiết Djordjević  19'
Kuliš  33' (l.n.)
Khán giả: 50
Trọng tài: Kristina Husballe (Đan Mạch)

Serbia 0–3 Hà Lan
Chi tiết Kuijpers  10'15'84'
Khán giả: 70
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Malta 0–4 Bosna và Hercegovina
Chi tiết Brkić  23'37'
Kamerić  51'
Radeljić  85'
FK Srem, Jakovo
Khán giả: 50
Trọng tài: Kristina Husballe (Đan Mạch)

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Ba Lan 3 2 1 0 13 0 +13 7
 Ý 3 1 2 0 6 2 +4 5
 Slovenia 3 1 1 1 9 6 +3 4
 Albania 3 0 0 3 0 20 −20 0
Ý 2–2 Slovenia
Pittaccio  22'76' Chi tiết Kos  52' (ph.đ.)
Šiljak  71'
NK Odranci, Odranci
Khán giả: 60
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Ba Lan 9–0 Albania
Wiankowska  5'90+1'90+3'
Zapała  12'
Kaletka  17'
Wróblewska  24'
Bolko  29'
Jaszek  83'89'
Chi tiết
Khán giả: 10
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Ý 4–0 Albania
Cannone  24'
Ferrati  65'
Tardini  73'
Monterubbiano  82'
Chi tiết
NK Odranci, Odranci
Khán giả: 10
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Slovenia 0–4 Ba Lan
Chi tiết Pajor  18'57'90+1'
Kos  83' (l.n.)
Khán giả: 240
Trọng tài: Marta Frías (Tây Ban Nha)

Ba Lan 0–0 Ý
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Albania 0–7 Slovenia
Chi tiết Sevšek  16'
Misja  33'39'
Kos  45+1'50'
Kos  62'81'
NK Odranci, Odranci
Khán giả: 10
Trọng tài: Marta Frías (Tây Ban Nha)

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Scotland 3 3 0 0 29 1 +28 9
 România 3 2 0 1 8 11 −3 6
 Bắc Macedonia 3 1 0 2 4 12 −8 3
 Gruzia 3 0 0 3 5 22 −17 0
Scotland 7–0 Bắc Macedonia
Graham  32'
Arnot  38'
Arsova  42' (l.n.)
Williamson  45+1'
Weir  67'90+3'
Richardson  78'
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
România 5–2 Gruzia
Deca  20'45+2'88'
Gangal  62'
Bistrian  86'
Chi tiết Shengelia  17'
Cheminava  57'
Khán giả: 60
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)

Scotland 14–1 Gruzia
Ness  10'16'17'23'35'
Stewart  11'18'64'90+1'
Halliday  29'82'
Weir  36'
Arnott  49'
Williamson  60'
Chi tiết Basiladze  4'
Khán giả: 35
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)
Bắc Macedonia 1–3 România
Ristovska  75' Chi tiết Roca  32' (ph.đ.)
Deca  58' (ph.đ.)88'
Khán giả: 80
Trọng tài: Tanja Subotic (Slovenia)

România 0–8 Scotland
Chi tiết Brown  17'
Weir  33'56'75'85' (ph.đ.)
Ness  50'90+2'
Arnott  82'
Khán giả: 50
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Gruzia 2–3 Bắc Macedonia
Gorgadze  7'
Cheminava  86'
Chi tiết Todorovska  5'90+2'
Jakovska  90+4'
Khán giả: 75
Trọng tài: Tanja Subotic (Slovenia)

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Pháp 3 3 0 0 14 0 +14 9
 Iceland 3 2 0 1 10 3 +7 6
 Slovakia 3 1 0 2 4 9 −5 3
 Bulgaria 3 0 0 3 0 16 −16 0
Pháp 4–0 Slovakia
Chaumette  7'
M'Bock Bathy  54'
Toletti  73' (ph.đ.)87'
Chi tiết
Albena 1, Albena
Khán giả: 50
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Iceland 5–0 Bulgaria
Thrastardóttir  3'58'
Jessen  25'
Zlateva  50' (l.n.)
Sigurdardóttir  83'
Chi tiết
Gradski stadion, Kavarna
Khán giả: 50
Trọng tài: Cristina Bujor (România)

Pháp 7–0 Bulgaria
Cousin  1'
Declercq  25'
Thomas  54'
Gherbi  60'
Léger  68'75'
Karchouni  70'
Chi tiết
Gradski stadion, Kavarna
Khán giả: 50
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Slovakia 0–5 Iceland
Chi tiết Thrastardóttir  1'52'
Antonsdottir  10'
Gudmundsdóttir  73'
Jensen  89'
Albena 1, Albena
Khán giả: 30
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)

Iceland 0–3 Pháp
Chi tiết Toletti  2'
Declercq  12'
Chaumette  28'
Albena 1, Albena
Khán giả: 120
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Bulgaria 0–4 Slovakia
Chi tiết Čopíková  7'
Kantárska  15'33'
Vrabcová  90+5'
Gradski stadion, Kavarna
Khán giả: 50
Trọng tài: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Bỉ 3 3 0 0 13 2 +11 9
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 2 0 1 6 7 −1 6
 Hungary 3 1 0 2 8 9 −1 3
 Montenegro 3 0 0 3 2 11 −9 0
Bỉ 4–0 Thổ Nhĩ Kỳ
Michez  25'65'
Van Gorp  58'76'
Chi tiết
Stadion Gyula Grosics, Tatabánya
Khán giả: 20
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)
Hungary 4–1 Montenegro
Vidovenyecz  12'
Goranović  19' (l.n.)
Diószegi  69'
Vicsek  74'
Chi tiết Krivokapić  85'
Công viên Bóng đá Globall, Telki
Khán giả: 70
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)

Bỉ 4–0 Montenegro
Van Ackere  24'84'90+2'
Wajnblum  90+3'
Chi tiết
Stadion Gyula Grosics, Tatabánya
Khán giả: 30
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)
Thổ Nhĩ Kỳ 3–2 Hungary
Başkol  25'50' (ph.đ.)
Özkan  73'
Chi tiết Zeller  34'59'
Công viên Bóng đá Globall, Telki
Khán giả: 100
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Hungary 2–5 Bỉ
Zeller  21'
Diószegi  84'
Chi tiết Leynen  34'86'
Michez  64' (ph.đ.)73'78'
Công viên Bóng đá Globall, Telki
Khán giả: 117
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)
Montenegro 1–3 Thổ Nhĩ Kỳ
Djukić  90+1' Chi tiết Topçu  34'50'
Goranović  82' (l.n.)
Stadion Gyula Grosics, Tatabánya
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Sĩ 3 3 0 0 13 1 +12 9
 Ukraina 3 2 0 1 5 3 +2 6
 Bắc Ireland 3 1 0 2 6 6 0 3
 Latvia 3 0 0 3 1 15 −14 0
Ukraina 3–0 Latvia
Kozyrenko  40'47'
Korsun  68'
Chi tiết
Arkadija, Riga
Trọng tài: Mihaela Gurdon Basimamović (Croatia)
Thụy Sĩ 3–1 Bắc Ireland
Müller  28'
Thürig  48'
Calo  67'
Chi tiết Feehan  76'
Arkadija, Riga
Trọng tài: Ana Jovanović (Serbia)

Bắc Ireland 1–2 Ukraina
Feehan  20' (ph.đ.) Chi tiết Kozyrenko  19'
Malakhova  73'
Arkadija, Riga
Trọng tài: Ana Jovanović (Serbia)
Thụy Sĩ 8–0 Latvia
Brütsch  15'
Calo  21'67'
Thürig  25'
Ribeaud  33'
Selimi  53'
Ismaili  69'
Müller  90+2'
Chi tiết
Arkadija, Riga
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)

Ukraina 0–2 Latvia
Chi tiết Mauron  19'
Ribeaud  58'
Ogres pilsētas stadions, Ogre
Trọng tài: Mihaela Gurdon Basimamović (Croatia)
Latvia 1–4 Bắc Ireland
Fedotova  90' Chi tiết Rafferty  15'
Šilova  36' (l.n.)
McGivern  47'
Feehan  78'
Arkadija, Riga
Trọng tài: Zuzana Strpkova (Slovakia)

Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
2  Cộng hòa Ireland 2 1 1 0 5 3 +2 4
3  Bồ Đào Nha 2 1 0 1 7 3 +4 3
9  Iceland 2 1 0 1 5 3 +2 3
4  Cộng hòa Séc 2 1 0 1 4 4 0 3
5  Belarus 2 1 0 1 1 1 0 3
11  Ukraina 2 1 0 1 2 3 −1 3
6  Serbia 2 1 0 1 2 4 −2 3
1  Croatia 2 1 0 1 3 6 −3 3
10  Thổ Nhĩ Kỳ 2 1 0 1 3 6 −3 3
8  România 2 1 0 1 3 9 −6 3
7  Ý 2 0 2 0 2 2 0 2

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tây Ban Nha 3 3 0 0 13 0 +13 9
 Thụy Sĩ 3 2 0 1 7 2 +5 6
 Bồ Đào Nha 3 1 0 2 11 4 +7 3
 Belarus 3 0 0 3 0 25 −25 0
Thụy Sĩ 5–0 Belarus
Stierli  6'13'
Brütsch  51'
Stapelfeldt  65'
Ismaili  90'
Chi tiết
Estádio Municipal de Nazaré, Nazaré
Trọng tài: Eszter Urbán (Hungary)
Tây Ban Nha 2–0 Bồ Đào Nha
Esteban  72' (ph.đ.)
Turmo  86'
Chi tiết

Tây Ban Nha 10–0 Belarus
Maria Caldentey  3'42'51'62'
Alba Pomares  14'
Beshten  16' (l.n.)
Esteban  21'pen.'
María Diaz  47'
Vasilyeva  50' (l.n.)
Sheila Guijarro  90+1'
Chi tiết
Complexo Desportivo das Caldas Da Rainha, Caldas da Rainha
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Bồ Đào Nha 1–2 Thụy Sĩ
Nádia Gomes  81' Chi tiết Zehnder  36'
Calo  60' (ph.đ.)
Estádio Municipal de Nazaré, Nazaré
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Thụy Sĩ 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiết Marta Turmo  45'
Belarus 0–10 Bồ Đào Nha
Chi tiết Vanessa Malho  7' (ph.đ.)48'66'89'
Fátima Pinto  34'
Andreia Norton  52'72'
Ana Capeta  75'
Diana Silva  78'90+2'
Complexo Desportivo das Caldas Da Rainha, Caldas da Rainha
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Scotland 3 3 0 0 9 1 +8 9
 Nga 3 1 1 1 4 4 0 4
 Croatia 3 0 2 1 1 3 −2 2
 Iceland 3 0 1 2 4 10 −6 1
Scotland 5–1 Iceland
Graham  2'23'
Ness  11'
Grant  69'
Weir  73'
Chi tiết Gudmundsdóttir  45'
Trọng tài: Zuzana Štrpková (Slovakia)
Nga 0–0 Croatia
Chi tiết
Trọng tài: Kristina Husballe (Đan Mạch)

Scotland 2–0 Croatia
Stewart  42'
Turner  74'
Chi tiết
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Iceland 2–4 Nga
Jensen  80'
Thrastardóttir  90+1'
Chi tiết Chernomyrdina  19'27'54' (ph.đ.)
Berezina  39'
Stadion Sv. Josip Radnik, Sesvete
Trọng tài: Kristina Husballe (Đan Mạch)

Nga 0–2 Scotland
Chi tiết Berezina  25' (l.n.)
Weir  35'
Trọng tài: Zuzana Štrpková (Slovakia)
Croatia 1–1 Iceland
Stanić  34' Chi tiết Thrastardóttir  71'
Stadion Sv. Josip Radnik, Sesvete
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thụy Điển 3 3 0 0 4 1 +3 9
 Pháp 3 1 1 1 7 4 +3 4
 România 3 1 0 2 4 7 −3 3
 Ba Lan 3 0 1 2 4 8 −4 1
Pháp 5–1 România
Brun  17'
Diani  41'
Sarr  45+1'
Toletti  49'57'
Chi tiết Obreja  90'
Stade Firmin Daudou, Trelissac
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Thụy Điển 2–1 Ba Lan
Curmark  4'
Hurtig  88'
Chi tiết Zapała  25'
Plaine de jeux de la Canéda, Sarlat-la-Canéda
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Thụy Điển 1–0 România
Hurtig  68' Chi tiết
Stade Municipal de Camp Réal, Bergerac
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)
Ba Lan 2–2 Pháp
Pajor  15'40' Chi tiết Sarr  87'
Diani  89'
Plaine de jeux de la Canéda, Sarlat-la-Canéda
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Pháp 0–1 Thụy Điển
Chi tiết Blackstenius  88'
Stade Firmin Daudou, Trelissac
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
România 3–1 Ba Lan
Lunca  5'84'
Ciolacu  35'
Chi tiết Szaj  11'
Stade Municipal de Camp Réal, Bergerac
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Bỉ 3 3 0 0 6 2 +4 9
 Đức 3 2 0 1 11 2 +9 6
 Cộng hòa Séc 3 1 0 2 6 7 −1 3
 Ukraina 3 0 0 3 2 14 −12 0
Bỉ 3–1 Ukraina
Olkhovska  48' (l.n.)
Wajnblum  81'
Van Gorp  90+1'
Chi tiết Andrukhiv  38'
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Đức 4–1 Cộng hòa Séc
Junge  7'
Gier  32'
Becker  34'
Lagaris  88'
Chi tiết Svitková  4'

Cộng hòa Séc 1–2 Bỉ
Hloupá  10' Chi tiết Michez  56'
De Caigny  68'
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Đức 7–0 Ukraina
Gier  8'30'
Giraud  17'90+1'
Meister  69'
Schermuly  73'
Gaugigl  85'
Chi tiết

Bỉ 1–0 Đức
Van Den Bergh  84' Chi tiết
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Ukraina 1–4 Cộng hòa Séc
Andrukhiv  10' Chi tiết Krejčiříková  19'28'
Szewieczková  55'
Demyanyuk  79' (l.n.)
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hà Lan 3 2 1 0 6 1 +5 7
 Cộng hòa Ireland 3 2 1 0 2 0 +2 7
 Áo 3 0 1 2 2 6 −4 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 0 1 2 1 4 −3 1
Áo 0–1 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Shine  49'
Sportpark DVS '33 Ermelo, Ermelo
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)
Hà Lan 2–0 Thổ Nhĩ Kỳ
Roord  23' (ph.đ.)64' Chi tiết
Sportpark De Strokel, Harderwijk
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)

Áo 1–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Billa  17' Chi tiết Sivrikaya  59'
Sportpark De Strokel, Harderwijk
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)
Cộng hòa Ireland 0–0 Hà Lan
Chi tiết
Sportpark DVS '33 Ermelo, Ermelo
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)

Hà Lan 4–1 Áo
Roord  4'44'
Kuijpers  79'86'
Chi tiết Billa  36'
Sportpark DVS '33 Ermelo, Ermelo
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)
Thổ Nhĩ Kỳ 0–1 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Rowe  36'
Sportpark De Strokel, Harderwijk
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Anh 3 3 0 0 8 0 +8 9
 Phần Lan 3 1 1 1 6 7 −1 4
 Serbia 3 1 0 2 1 6 −5 3
 Đan Mạch 3 0 1 2 2 4 −2 1
Anh 1–0 Đan Mạch
Williamson  62' Chi tiết
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)
Phần Lan 4–0 Serbia
Saastamoinen  38'74'
Franssi  42'70'
Chi tiết

Anh 2–0 Serbia
Flint  67'
Ayane  90+2'
Chi tiết
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Phần Lan 0–5 Anh
Chi tiết Zelem  8'85'
Flint  14'
Mead  33' (79)
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)
Serbia 1–0 Đan Mạch
Delić  80' Chi tiết
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
5  Cộng hòa Ireland 2 1 1 0 1 0 +1 4
3  Pháp 2 1 0 1 5 2 +3 3
4  Đức 2 1 0 1 4 2 +2 3
1  Thụy Sĩ 2 1 0 1 2 2 0 3
6  Phần Lan 2 1 0 1 4 5 −1 3
2  Nga 2 0 1 1 0 2 −2 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-19 Championship 2013/14” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ “2013/14 Women's U19 first qualifying round draw”. UEFA. ngày 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]