Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 15–20 tháng 9 năm 2015 (vòng một) 5–10 tháng 4 năm 2016 (vòng hai) |
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 102 |
Số bàn thắng | 435 (4,26 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Sippie Folkertsma (9 bàn) |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016 diễn ra từ tháng 9 năm 2015 tới tháng 4 năm 2016 nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Slovakia.[1][2]
Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).
Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội hạt giống Anh và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.
Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Chiến thắng 23–0 của Thụy Sĩ trước Gruzia là chiến thắng có cách biệt lớn nhất tại kì vòng loại của giải U-19 nữ châu Âu.[3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 32 | 0 | +32 | 9 | Vòng hai |
2 | Hy Lạp | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 8 | +1 | 6 | |
3 | Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 3 | |
4 | Gruzia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 36 | −35 | 0 |
Iceland | 6–1 | Gruzia |
---|---|---|
Magnúsdóttir 3' Thorisson 34' H. Arnarsdóttir 39' I. Sigurdardóttir 69', 73' Thórólfsdóttir 90+3' |
Chi tiết | Nakvetauri 40' |
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)
Thụy Sĩ | 7–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Stierli 24' Widmer 28' Glaser 44', 71', 90' Hurni 45+1' Imhof 62' |
Chi tiết |
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Thụy Sĩ | 23–0 | Gruzia |
---|---|---|
Stierli 2' Glaser 5', 13', 23', 45+1' Ramseier 8', 50', 68' (ph.đ.), 71', 80' Peromingo 22', 39', 45', 73' Hoti 25', 42' Baumann 36' Imhof 53', 61', 74', 86' Widmer 83', 89' |
Chi tiết |
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Gruzia | 0–7 | Hy Lạp |
---|---|---|
Chi tiết | Kaldaridou 34' Moraitou 38' Sarri 53', 86' Zerva 64', 75' Chkhartishvili 66' (l.n.) |
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Vòng hai |
2 | Cộng hòa Séc | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 7 | +2 | 6 | |
3 | Bosna và Hercegovina (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
4 | Quần đảo Faroe | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Pháp | 2–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
D. Cascarino 54' Clerac 86' |
Chi tiết |
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Cộng hòa Séc | 4–1 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Szewieczková 49' Chlumová 50' Křivská 77' Skálová 83' |
Chi tiết | Simonsen 54' |
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)
Pháp | 7–0 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
Uffren 5', 90+5' Clerac 9' Legrout 15' Pugnetti 45+4', 90' Mateo 69' |
Chi tiết |
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Bosna và Hercegovina | 0–5 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết | Veselá 49' Houzarová 57' Szewieczková 59' (ph.đ.) Křivská 72' Stárová 90+1' |
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)
Cộng hòa Séc | 0–6 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | D. Cascarino 32' Mateo 35' Lahmari 52', 68' Geyoro 61' Pugnetti 80' |
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Quần đảo Faroe | 0–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết | Mujkić 13' |
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Azerbaijan | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng hai |
2 | Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 | |
3 | Croatia | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
4 | Wales (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | −10 | 0 |
Wales | 1–4 | Azerbaijan |
---|---|---|
Holland 22' | Chi tiết | Bakarandze 24' Relea 34', 72' Jalilli 62' |
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Croatia | 3–2 | Wales |
---|---|---|
Bošnjak 10' Mihić 22' Radoš 68' |
Chi tiết | Holland 38' Estcourt 56' |
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bỉ | 0–3 | Azerbaijan |
---|---|---|
Chi tiết | Relea 29', 45' Aliyeva 67' |
Azerbaijan | 2–1 | Croatia |
---|---|---|
Jalilli 9' Relea 61' |
Chi tiết | Drezga 11' |
Trọng tài: Katarzyna Lisiecka-Sęk (Ba Lan)
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phần Lan (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 3 | +13 | 9 | Vòng hai |
2 | Ba Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 7 | +5 | 6 | |
3 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 3 | |
4 | Litva | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Ba Lan | 5–0 | Litva |
---|---|---|
Ostrowska 13' Kaminska 17' Lefeld 19' Jerzak 25', 51' |
Chi tiết |
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Phần Lan | 1–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Collin 49' | Chi tiết |
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Phần Lan | 8–0 | Litva |
---|---|---|
Collin 3', 63' Kollanen 11', 14', 49', 80', 89' Bröijer 90+3' |
Chi tiết |
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–4 | Ba Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Michalczyk 58' Grabowska 81' Cieśla 86' Mesjasz 90+1' |
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Ba Lan | 3–7 | Phần Lan |
---|---|---|
Grabowska 6' Jędrzejewicz 79' Ostrowska 84' |
Chi tiết | Kuoksa 8', 49', 86' Kollanen 26', 65' Roth 40' Miettunen 71' |
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Litva | 0–1 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết | Sivrikaya 84' |
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 1 | +14 | 9 | Vòng hai |
2 | Hungary (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
3 | Serbia | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Kazakhstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Serbia | 2–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Stefanović 82' Pantelić 88' |
Chi tiết |
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Đức | 7–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Zakaryayeva 31' (l.n.) Ott 34', 41' Walkling 47', 56' Gasper 51' Sanders 80' |
Chi tiết |
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)
Hungary | 1–0 | Serbia |
---|---|---|
Farádi-Szabó 40' | Chi tiết |
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Serbia | 1–6 | Đức |
---|---|---|
Pantelić 57' | Chi tiết | Walkling 2', 9' Sanders 27', 55' Ott 30' Schwalm 90+1' |
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Kazakhstan | 0–5 | Hungary |
---|---|---|
Chi tiết | Kaján 16', 35' Szakonyi 40' Gelb 44' Turányi 73' |
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Vòng hai |
2 | Bắc Ireland | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
3 | Montenegro | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | −2 | 4 | |
4 | Bắc Macedonia (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Thụy Điển | 3–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Löfqvist 41' Björn 74' Persson 88' |
Chi tiết |
Trọng tài: Zuzana Štrpková (Slovakia)
Bắc Ireland | 0–0 | Montenegro |
---|---|---|
Chi tiết |
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)
Thụy Điển | 5–0 | Montenegro |
---|---|---|
Zigiotti Olme 2' Löfqvist 23' M. Micunović 45+3' (l.n.) Blomqvist 49' Angeldal 54' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Bắc Macedonia | 0–5 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | McGlade 7' Nikolovska 11' (l.n.) McGivern 45+1' T. Burns 89' Kelly 90+3' |
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)
Montenegro | 4–1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Bojat 10', 89' (ph.đ.) M. Knezević 16' Božić 70' |
Chi tiết | Bojku 61' |
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 22 | 1 | +21 | 7 | Vòng hai |
2 | Ý | 3 | 2 | 1 | 0 | 21 | 1 | +20 | 7 | |
3 | Moldova | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 22 | −20 | 3 | |
4 | Síp | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | −21 | 0 |
Ý | 9–0 | Moldova |
---|---|---|
Marinelli 10' Bergamaschi 18', 51', 68', 90' Simonetti 24', 50' (ph.đ.) Vigilucci 36' Piemonte 70' |
Chi tiết |
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hà Lan | 9–0 | Síp |
---|---|---|
Hendriks 2', 21' Folkertsma 16', 37' (ph.đ.), 40' Raaijmakers 26', 28' Van den Goorbergh 48' Noordam 67' |
Chi tiết |
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Síp | 0–11 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | Antoniou 8' (l.n.) Marinelli 30', 62', 66' Mella 41', 69' Mascarello 55' (ph.đ.), 76' Serturini 85' Pisani 88' Mellano 90+1' |
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hà Lan | 12–0 | Moldova |
---|---|---|
Van Velzen 29', 84' Admiraal 38' Sanders 45+4' Noordam 50' Verhoeve 60', 75', 90+5' Koster 69', 78' Van der Linden 82' (ph.đ.) Raaijmakers 90+2' |
Chi tiết |
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Ý | 1–1 | Hà Lan |
---|---|---|
Boattin 66' | Chi tiết | Raaijmakers 27' |
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Moldova | 2–1 | Síp |
---|---|---|
Arnautu 80' Culcițchi 89' |
Chi tiết | Demetriou 54' (ph.đ.) |
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 7 | Vòng hai |
2 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 | |
3 | Israel | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 11 | −8 | 1 | |
4 | Estonia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 12 | −10 | 1 |
Na Uy | 6–0 | Estonia |
---|---|---|
Kvernvolden 3', 43', 53' Hasund 4', 38' Døvle 18' |
Chi tiết |
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Na Uy | 7–0 | Israel |
---|---|---|
Døvle 14' Hiim 38' Fjelldal 49', 72' Lie 53' Hansen 56' (ph.đ.) Kvernvolden 88' |
Chi tiết |
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Estonia | 0–4 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | I. Silva 27' Cristo 46' Amado 51' Cordeiro 90' |
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Bồ Đào Nha | 2–2 | Na Uy |
---|---|---|
Cardoso 4' Cristo 16' |
Chi tiết | Fjelldal 74', 80' |
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Israel | 2–2 | Estonia |
---|---|---|
Cabrera 40' Avital 54' |
Chi tiết | Tereštšenkova 80', 88' |
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Vòng hai |
2 | Belarus (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 | |
3 | România | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 4 | +5 | 3 | |
4 | Latvia | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 23 | −23 | 0 |
Đan Mạch | 2–1 | Belarus |
---|---|---|
Hansen 6' Henriksen 25' |
Chi tiết | Kazakevich 64' |
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
România | 8–0 | Latvia |
---|---|---|
Ciolacu 17', 44', 58' Vasile 25', 30' Ambruș 34' Popa 54' Barabași 82' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Đan Mạch | 8–0 | Latvia |
---|---|---|
Sørensen 7', 17', 29', 37' Hansen 20', 61' Henriksen 24' Jørup 72' |
Chi tiết |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Belarus | 3–1 | România |
---|---|---|
Sergeychik 16', 28' Dranovskaya 51' |
Chi tiết | Popa 63' |
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Latvia | 0–7 | Belarus |
---|---|---|
Chi tiết | Shuppo 12', 63', 72', 90' Dranovskaya 17', 52' Kazakevich 64' |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nga | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Vòng hai |
2 | Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 6 | |
3 | Slovenia (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | −6 | 3 | |
4 | Bulgaria | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 |
Cộng hòa Ireland | 3–0 Xử thắng | Slovenia |
---|---|---|
Connolly 30' | Chi tiết | Kolbl 84' |
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Trận đấu kết thúc với tỉ số 1–1 trước khi UEFA xử Cộng hòa Ireland thắng 3–0 do Slovenia cho vào sân cầu thủ không đủ tư cách thi đấu.[4]
Nga | 4–0 | Bulgaria |
---|---|---|
Fedorova 36', 66', 85' Andreeva 38' |
Chi tiết |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Cộng hòa Ireland | 6–0 | Bulgaria |
---|---|---|
Connolly 9', 55', 79' (ph.đ.), 83' McCarthy 12' J. Nolan 65' |
Chi tiết |
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Slovenia | 1–7 | Nga |
---|---|---|
Jelen 37' | Chi tiết | Andreeva 6', 84' Fedorova 17', 59', 63' (ph.đ.) Mashina 54', 84' |
Trọng tài: Melis Özçiğdem (Thổ Nhĩ Kỳ)
Nga | 2–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Andreeva 56' Fedorova 71' |
Chi tiết | J. Nolan 4' |
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Bảng 11
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Scotland | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 5 | +4 | 9 | Vòng hai |
2 | Áo (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 | |
3 | Ukraina | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | Albania | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 15 | −11 | 0 |
Scotland | 3–2 | Ukraina |
---|---|---|
Harrison 17' Cuthbert 47' Tweedie 75' |
Chi tiết | Lymar 41' Matviyishyn 90+4' |
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Áo | 8–1 | Albania |
---|---|---|
Lackner 5', 14', 90' Dunst 41', 68' Naschenweng 56' Wasserbauer 59', 65' |
Chi tiết | Gjegji 85' |
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Scotland | 4–2 | Albania |
---|---|---|
Tweedie 9' Howat 20' Hanson 41' Boyce 74' |
Chi tiết | Franja 25' Gjegji 45+3' |
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Áo | 1–2 | Scotland |
---|---|---|
Egretzberger 23' | Chi tiết | Tweedie 22' Cuthbert 35' |
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Albania | 1–3 | Ukraina |
---|---|---|
Behluli 90+1' | Chi tiết | Budaieva 43' Polyukhovych 45+1' Kadolli 67' (l.n.) |
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Cộng hòa Ireland (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
4 | Azerbaijan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Azerbaijan | 0–0 | Ba Lan |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Đức | 1–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Schwalm 31' | Chi tiết |
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Cộng hòa Ireland | 3–0 | Azerbaijan |
---|---|---|
McLaughlin 15' H. Nolan 59' (ph.đ.) Prior 70' |
Chi tiết |
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Azerbaijan | 1–5 | Đức |
---|---|---|
Aliyeva 28' | Chi tiết | Gasper 31' Hartig 61' Gieseke 75', 78' Schwalm 80' |
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Ba Lan | 0–2 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | H. Nolan 49' (ph.đ.) Beirne 87' |
Trọng tài: Eleni Antoniou (Hy Lạp)
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 | Vòng chung kết |
2 | Thụy Điển (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | Anh | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | |
4 | Bỉ | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
Thụy Điển | 2–1 | Bỉ |
---|---|---|
Anvegård 38' Vandenbussche 45+1' (l.n.) |
Chi tiết | Baldewijns 88' |
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Áo | 1–0 | Thụy Điển |
---|---|---|
Kofler 61' | Chi tiết |
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 3 | +8 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Cộng hòa Séc | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Belarus | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Phần Lan | 2–1 | Belarus |
---|---|---|
Laakkonen 14' Kollanen 28' (ph.đ.) |
Chi tiết | Vasilyeva 75' |
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Hà Lan | 7–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Majerová 7' (l.n.) Roord 17' Folkertsma 21', 43', 78' (ph.đ.), 86' Admiraal 90+1' |
Chi tiết | Waltrová 60' Stárová 79' (ph.đ.) |
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Phần Lan | 1–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Savolainen 2' | Chi tiết | Ducháčková 19', 44' |
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Belarus | 0–3 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Folkertsma 7' Van der Wal 52' Noordam 69' |
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Hà Lan | 1–1 | Phần Lan |
---|---|---|
Folkertsma 90+3' (ph.đ.) | Chi tiết | Collin 53' |
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Cộng hòa Séc | 2–0 | Belarus |
---|---|---|
Ducháčková 55' Skálová 80' |
Chi tiết |
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Đan Mạch (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 | |
3 | Ý | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Bắc Ireland | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
Tây Ban Nha | 3–0 | Ý |
---|---|---|
García 20' N. Garrote 61' Hernández 90+3' |
Chi tiết |
Đan Mạch | 5–0 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Abildå 32', 90+2' Barut 48' Frank 78' Hymøller 84' |
Chi tiết |
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Tây Ban Nha | 7–1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Hernández 20', 86' García 29', 76' P. Garrote 33', 58' Oroz 81' |
Chi tiết | Holloway 61' |
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Đan Mạch | 1–3 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Krum 90+3' | Chi tiết | Oroz 48', 89' Sánchez 79' |
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Bắc Ireland | 0–3 | Ý |
---|---|---|
Chi tiết | Simonetti 38' (ph.đ.) Serturini 52' Piemonte 90+4' |
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Vòng chung kết |
2 | Bồ Đào Nha (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | Scotland | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
4 | Hy Lạp | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Pháp | 6–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Katoto 12' Elisor 30', 45' Legrout 41' Mateo 90', 90+2' |
Chi tiết |
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | Vòng chung kết |
2 | Na Uy | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 | |
3 | Nga | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 | |
4 | Hungary (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Thụy Sĩ | 2–2 | Na Uy |
---|---|---|
Zehnder 9' Mégroz 80' (ph.đ.) |
Chi tiết | Hansen 48' Lie 71' |
Trọng tài: Barbara Poxhofer (Áo)
Thụy Sĩ | 4–0 | Hungary |
---|---|---|
Zehnder 3', 27' Widmer 45+1' Mégroz 82' |
Chi tiết |
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Xếp hạng đội nhì bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | Na Uy | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 |
2 | 1 | Cộng hòa Ireland | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 |
3 | 3 | Cộng hòa Séc | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 8 | −4 | 3 |
4 | 2 | Thụy Điển | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 |
5 | 4 | Đan Mạch | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 1 |
6 | 5 | Bồ Đào Nha | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Norway, Israel, Slovakia to host Women's U19s”. UEFA.com. ngày 20 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Entries set for 2015/16 qualifying round”. UEFA.com. ngày 23 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Facts and figures”. UEFA.com.
- ^ “Ireland WU19s qualify for Elite Phase”. FAI. ngày 18 tháng 9 năm 2015.