Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Play-off UEFA)
Vòng play-off của vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu gồm các trận đấu diễn ra theo thể thức sân nhà sân khách nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Giai đoạn play-off có sự góp mặt của các đội đứng đầu các bảng đấu ở giai đoạn một vòng loại khu vực châu Âu.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng play-off gồm hai phần:
Phần thứ nhất là vòng loại trực tiếp vào vòng chung kết World Cup 2011. Tám đội được bốc thăm chia cặp thi đấu hai lượt - đội thắng của mỗi cặp sẽ giành vé tới Đức.
Phần thứ hai là vòng loại tranh suất dự trận play-off UEFA-CONCACAF. Bốn đội thua vòng play-off trực tiếp được bốc thăm chia cặp thi đấu hai lượt, sau đó hai đội thắng sẽ tiếp tục đối đầu trận play-off thứ hai để tìm ra đội thi đấu với đội thứ ba CONCACAF nhằm tìm kiếm cơ hội cuối cùng dự World Cup 2011.
Vòng play-off 1 và cách phân hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Việc xếp hạt giống bốc thăm vòng play-off dựa trên kết quả ở vòng loại này cộng với thành tích tại Euro 2009.[1]
Chú thích |
---|
Đội hạt giống |
Đội không phải hạt giống |
Bảng | Đội | Hệ số phân hạt giống |
---|---|---|
8 | ![]() |
2,875 |
1 | ![]() |
2,833 |
2 | ![]() |
2,750 |
5 | ![]() |
2,625 |
3 | ![]() |
2,563 |
7 | ![]() |
2,500 |
4 | ![]() |
2,250 |
6 | ![]() |
2,000 |
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ý ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Panico ![]() Domenichetti ![]() |
Chi tiết | Bussaglia ![]() Thiney ![]() Bompastor ![]() |
Pháp thắng với tổng tỉ số 3–2 và giành vé dự vòng chung kết. Ý tiến vào vòng play-off.
Thụy Sĩ ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Bachmann ![]() Zumbühl ![]() |
Chi tiết | K. Smith ![]() Eniola Aluko ![]() Williams ![]() |
Anh thắng với tổng tỉ số 5–2 và giành vé dự vòng chung kết. Thụy Sĩ tiến vào vòng play-off.
Na Uy ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Pedersen ![]() Gulbrandsen ![]() |
Chi tiết |
Na Uy thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành vé dự vòng chung kết. Ukraina tiến vào vòng play-off.
Đan Mạch ![]() | 2–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
J. Rasmussen ![]() Paaske-Sørensen ![]() |
Chi tiết | Rohlin ![]() |
Thụy Điển thắng với tổng tỉ số 4–3 và giành vé dự vòng chung kết. Đan Mạch tiến vào vòng play-off.
Giai đoạn play-off tranh vé vớt
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng I | Vòng II | |||||||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 0 | 3 | |||||||||
![]() |
1 | 4 | 5 | |||||||||
![]() |
0 | 2 | 2 | |||||||||
![]() |
1 | 0 | 1 | |||||||||
![]() |
3 | 0 | 3 |
Vòng I
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy Sĩ thắng với tổng tỉ số 3–1 và tiến vào vòng play-off II.
Ý thắng với tổng tỉ số 3–0 và tiến vào vòng play-off II.
Vòng II
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy Sĩ ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Maendly ![]() |
Chi tiết | Panico ![]() Camporese ![]() Tona ![]() |
Ý thắng với tổng tỉ số 5–2 và tiến vào trận play-off UEFA-CONCACAF.