Willy Boly

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Willy Boly
Boly chơi cho Braga vào năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Willy-Arnaud Zobo Boly[1]
Ngày sinh 3 tháng 2, 1991 (33 tuổi)[2]
Nơi sinh Melun, Pháp
Chiều cao 1,95 m (6 ft 5 in)[3]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nottingham Forest
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Rosny-sous-Bois
2002–2006 CFF Paris
2004–2007 Clairefontaine
2007–2011 Auxerre
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2014 Auxerre B 27 (2)
2011–2014 Auxerre 97 (3)
2014–2015 Braga B 16 (1)
2015–2016 Braga 25 (2)
2016–2018 Porto 10 (0)
2017–2018Wolverhampton Wanderers (mượn) 36 (3)
2018–2022 Wolverhampton Wanderers 75 (5)
2022– Nottingham Forest 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006 U-16 Pháp 1 (0)
2007–2008 U-17 Pháp 4 (0)
2010 U-19 Pháp 1 (0)
2020– Bờ Biển Ngà 20 (1)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Bờ Biển Ngà
Cúp bóng đá Châu Phi
Vô địch Bờ Biển Ngà 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 3 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 2 năm 2024

Willy-Arnaud Zobo Boly (sinh ngày 3 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bờ Biển Ngà hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Premier League Nottingham Forestđội tuyển bóng đá quốc gia Bờ Biển Ngà.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Auxerre 2010–11 Ligue 1 8 1 0 0 0 0 8 1
2011–12 33 1 2 0 2 0 37 1
2012–13 Ligue 2 25 1 0 0 2 0 27 1
2013–14 Ligue 2 30 0 4 1 4 0 38 1
2014–15 Ligue 2 1 0 0 0 2 0 3 0
Tổng cộng 97 3 6 1 10 0 113 4
Braga 2014–15 Primeira Liga 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
2015–16 22 2 4 0 1 0 12 0 39 2
2016–17 3 0 0 0 0 0 0 0 1 0 4 0
Tổng cộng 25 2 4 0 2 0 12 0 1 0 44 2
Porto 2016–17 Primeira Liga 4 0 0 0 2 0 1 0 7 0
Wolverhampton Wanderers (mượn) 2017–18 Championship 36 3 0 0 1 0 37 3
Wolverhampton Wanderers 2018–19 Premier League 36 4 5 0 0 0 41 4
2019–20 22 0 0 0 0 0 13 1 35 1
2020–21 21 1 1 0 1 0 23 1
Tổng cộng 115 8 6 0 2 0 13 1 136 9
Tổng cộng sự nghiệp 241 13 16 1 16 0 26 1 1 0 300 15

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 11 tháng 2 năm 2024[5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bờ Biển Ngà
2020 2 0
2021 8 1
2022 3 0
2023 2 0
2024 5 0
Tổng 20 1
Bàn thắng và kết quả của Bờ Biển Ngà được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 30 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Quốc gia, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Ethiopia 1–0 3–1 Vòng loại CAN 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Willy Boly: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2019.
  3. ^ “Willy Boly”. Wolverhampton Wanderers F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập 10 Tháng 8 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  4. ^ Willy Boly tại Soccerway. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ a b “Willy Boly”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.