Âm tiểu thiệt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vị trí cấu âm tiểu thiệt là điểm số 9.

Âm tiểu thiệt (tiếng Anh: uvular consonant),[1] còn gọi là âm lưỡi nhỏ hay âm lưỡi gà, là những phụ âmvị trí cấu âm nằm ở lưỡi gà.

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Trong số 566 ngôn ngữ mà Maddieson (2005:30) khảo sát, chỉ 1/6 trong đó sở hữu phụ âm tiểu thiệt.

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế phân biệt các biển thể âm tiểu thiệt sau:

IPA Miêu tả Ví dụ
Ngôn ngữ Chính tả IPA Nghĩa
âm mũi tiểu thiệt hữu thanh tiếng Nhật 日本 Nihon [ɲ̟i.hoɴ] Nhật Bản
âm tắc tiểu thiệt vô thanh tiếng Ả Rập قصةٌ qiṣṣatun [qisˤˈsˤɑtun] câu chuyện
âm tắc tiểu thiệt hữu thanh tiếng Inuktitut utirama [ʔutiɢama] vì tôi quay lại
âm xát tiểu thiệt vô thanh tiếng Tây Ban Nha châu Âu enjuto [ẽ̞ɴˈχut̪o̞] gầy
âm xát tiểu thiệt hữu thanh tiếng Pháp rester [ʁɛste] ở lại
âm rung tiểu thiệt hữu thanh tiếng Pháp
(giọng Paris thế kỷ 20)
Paris [paˈʀi] Paris
ʀ̥ âm rung tiểu thiệt vô thanh tiếng Pháp
(giọng Bỉ)
triste [t̪ʀ̥is̪t̪œ] buồn
âm tắc phụt tiểu thiệt tiếng Quechua q'allu aʎu] sốt cà chua
q͡χʼ âm tắc-xát phụt tiểu thiệt tiếng Gruzia ოფა/q'opa [q͡χʼɔpʰɑ] tồn tại
χʼ âm xát phụt tiểu thiệt tiếng Tlingit x̱'aan [χʼàːn] lửa
âm hút vào tiểu thiệt hữu thanh tiếng Mam q'a [ʛa] lửa
ʠ âm hút vào tiểu thiệt vô thanh tiếng Q’anjob’al Q'anjob'al [ʛ̥anχoɓal] Tiếng Q'anjob'al
ɢ̆ âm vỗ tiểu thiệt hữu thanh tiếng Hiw[2] [βɔ̞ʀ̆] hoa dâm bụt
ʁ̞ âm tiếp cận tiểu thiệt hữu thanh tiếng Đan Mạch rød [ʁ̞œ̠ð̠] đỏ
ʟ̠ âm tiếp cận bên tiểu thiệt hữu thanh tiếng Anh
(một số người nói giọng Mỹ)
wool [wʊʟ̠] lông len

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Xuân Hạo & Dũng 2004.
  2. ^ François (2005), tr. 44.
Thư mục
  • Maddieson, Ian (2005). “Uvular Consonants” [Phụ âm tiểu thiệt]. Trong Martin Haspelmath; Matthew S. Dryer; David Gil & Bernard Comrie (biên tập). The World Atlas of Language Structures [Atlas Thế giới về cấu trúc ngôn ngữ] (bằng tiếng Anh). Anh: OUP Oxford. ISBN 9780191531248.
  • Xuân Hạo, Cao & Dũng, Hoàng (2004). Đề tài khoa học cấp Bộ: Thuật ngữ ngôn ngữ học/Anh-Việt/Việt-Anh. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.