Đào (định hướng)
Giao diện
Tra đào trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đào có thể đề cập đến:
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Đào (Prunus persica): loài cây cho hoa phổ biến ở miền Bắc Việt Nam vào dịp Tết. Một số loại, giống cho trái ăn, như các loại đào trái có lông tơ hoặc:
- Du đào (P. p. var. nucipersica hay P. p. var. nectarina): loại đào cho trái có vỏ trơn (rất ít lông tơ)
- Bàn đào (P. p. f. compressa): cảm hứng cho truyền thuyết về tiệc bàn đào của Tây Vương Mẫu
- Anh đào (nhiều loài thuộc các phân chi Cerasus, Lithocerasus, Laurocerasus và Padus thuộc Chi Mận mơ Prunus): có hoa màu từ trắng tới hồng, một số loài cho quả ăn được
- Hoa anh đào: là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi Mận mơ,
- Hạnh đào (Prunus dulcis): được trồng chủ yếu để làm cảnh hoặc lấy hạt
- Trúc đào (Nerium oleander)
- Mai anh đào (Prunus cerasoides)
- Hạch đào hay Hồ đào (Juglans): nhiều loài được trồng lấy hạt
- Bồ đào hay Nho (Vitis)
- Đào lộn hột còn gọi là điều (Anacardium occidentale): một loại cây công nghiệp dài ngày
- Đào kim nương hay Sim (Rhodomyrtus tomentosa)
- Hương đào (Myrtus communis)
- Dương đào (Actinidia)
- Phương ngữ ở một số khu vực miền Trung Việt Nam gọi loài Syzygium malaccense là đào, mà miền Nam gọi là mận đỏ hoặc mận Ấn Độ, và miền Bắc gọi là roi hoa đỏ.
- Đào tiên Crescentia cujete
Sử dụng khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Đào xới là hành động dùng dụng cụ để xúc đất lên, tạo ra lỗ/hố; hoặc bới hay tìm gì đấy.
- Họ Đào: một họ của người Á Đông.
- Đào quốc: một quốc gia cổ trong lịch sử Trung Quốc.
- Sao Đào Hoa: được xếp cùng với Hồng Loan và Thiên Hỷ thành bộ ba sao 'Đào Hồng Hỷ', theo khoa lý số.
- Hát Ả đào.
- Một vai nữ trên sân khấu, Đào đóng kép. Có nhiều cách gọi nhân vật nữ tùy theo tính cách của nhân vật: đào lẵng, đào võ, đào độc, đào sầu, đào bi.
- Một số sắc hồng hay đỏ, như màu hồng đào, lòng đào.