Khác biệt giữa bản sửa đổi của “DFW R.II”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{|{{Infobox Aircraft Begin |name=R.II |image=Image:DFW R.II rear.jpg |caption= }}{{Infobox Aircraft Type |type=Máy bay ném bom |manufacturer=Deutsche…”
 
YFdyh-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm en:DFW R.II
Dòng 139: Dòng 139:


[[de:DFW R-Typen]]
[[de:DFW R-Typen]]
[[en:DFW R.II]]
[[it:DFW R.II]]
[[it:DFW R.II]]
[[ja:DFW R.II]]
[[ja:DFW R.II]]

Phiên bản lúc 11:04, ngày 27 tháng 2 năm 2013

R.II
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo DFW
Chuyến bay đầu Tháng 8, 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất 2

DFW R.II là một loại máy bay ném bom của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: Five
  • Chiều dài: 20.93 m (68 ft 8 in)
  • Sải cánh: 35.06 m (115 ft 0 in)
  • Trọng lượng rỗng: 8.600 kg (18.900 lb)
  • Trọng lượng có tải: 12.000 kg (26.500 lb)
  • Powerplant: 4 × Mercedes D.IVa kiểu động cơ piston thẳng hàng, 194 kW (260 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 325.
  • The German Giants, The Story of the R-planes 1914-1919, G.W. Haddow & Peter M. Grosz, Putnam & Company Limited, 42 Great Russell Street, London, First Published July 1962
  • "The German D.F.W. Commercial Four-Engined Biplane" Flight 25 September 1919, vol. XI, no. 39, pp. 1274–78. Describes and illustrates both the military R.II and the proposed airliner.