Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boryeong”
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
| subdivision_name = {{flag|Hàn Quốc}} |
| subdivision_name = {{flag|Hàn Quốc}} |
||
| subdivision_type1 = [[Vùng của Triều Tiên|Vùng]] |
| subdivision_type1 = [[Vùng của Triều Tiên|Vùng]] |
||
| subdivision_name1 = [[Hoseo]] |
| subdivision_name1 = [[Chungcheong|Hoseo]] |
||
| population_blank1_title = Phương ngữ |
| population_blank1_title = Phương ngữ |
||
| population_blank1 = [[Phương ngữ Chungcheong|Chungcheong]] |
| population_blank1 = [[Phương ngữ Chungcheong|Chungcheong]] |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
| blank_emblem_type = |
| blank_emblem_type = |
||
}} |
}} |
||
'''Boryeong''', ([[Hán Việt]]: ''Bảo Ninh'') là một thành phố thuộc tỉnh [[Chungcheong Nam]] tại [[Hàn Quốc]]. Thành phố nằm bên [[Hoàng Hải]]. Boryeong nằm trên tuyến đường sắt Janghang, nối với thủ đô [[Seoul]] qua [[tuyến đường sắt Gyeongbu]]. Thành phố cũng có thể kết nối với đường cao tốc Seohaean. Boryeong được biết đến tại Hàn Quốc với các bãi biển, đặc biệt là [[bãi biển Daecheon]], và lễ hội bùn được tổ chức thường niên vào tháng 7, [[Lễ hội bùn Boryeong]]. Cũng như những nơi khác tại bờ biển tây nam bán đảo Triều Tiên, thành phố có nhiều hòn đảo nhỏ, một số đảo được nối với đất liền qua cảng Daecheon. |
'''Boryeong''', ([[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Bảo Ninh'') là một thành phố thuộc tỉnh [[Chungcheong Nam]] tại [[Hàn Quốc]]. Thành phố nằm bên [[Hoàng Hải]]. Boryeong nằm trên tuyến đường sắt Janghang, nối với thủ đô [[Seoul]] qua [[tuyến đường sắt Gyeongbu]]. Thành phố cũng có thể kết nối với đường cao tốc Seohaean. Boryeong được biết đến tại Hàn Quốc với các bãi biển, đặc biệt là [[bãi biển Daecheon]], và lễ hội bùn được tổ chức thường niên vào tháng 7, [[Lễ hội bùn Boryeong]]. Cũng như những nơi khác tại bờ biển tây nam bán đảo Triều Tiên, thành phố có nhiều hòn đảo nhỏ, một số đảo được nối với đất liền qua cảng Daecheon. |
||
Boryeong có ranh giới như hiện nay từ năm 1995, với việc sáp nhập huyện Boryeong và thành phố Daecheon.<ref>History, ''[http://boryeong.chungnam.kr/english/history.htm Boryeong City government website]'', 8 tháng 1, 2006.</ref> Tước đó, 2 thực thể này bị tách ra vào năm 1986, và trước đó mang tên Boryeong từ thời [[nhà Triều Tiên|nhà Lý]]. |
Boryeong có ranh giới như hiện nay từ năm 1995, với việc sáp nhập huyện Boryeong và thành phố Daecheon.<ref>History, ''[http://boryeong.chungnam.kr/english/history.htm Boryeong City government website]'', 8 tháng 1, 2006.</ref> Tước đó, 2 thực thể này bị tách ra vào năm 1986, và trước đó mang tên Boryeong từ thời [[nhà Triều Tiên|nhà Lý]]. |
Phiên bản lúc 16:27, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Boryeong 보령 保寧 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Korean | |
• Hangul | 보령시 |
• Hanja | 保寧市 |
• Revised Romanization | Boryeong-si |
• McCune-Reischauer | Poryŏng-si |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Hoseo |
Hành chính | 1 eup, 10 myeon, 5 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 568,22 km2 (21,939 mi2) |
Dân số (2003) | |
• Tổng cộng | 110.380 |
• Mật độ | 194,3/km2 (5,030/mi2) |
• Phương ngữ | Chungcheong |
Mã bưu chính | 33413 – 33427 |
Thành phố kết nghĩa | Fujisawa |
Boryeong, (Hán Việt: Bảo Ninh) là một thành phố thuộc tỉnh Chungcheong Nam tại Hàn Quốc. Thành phố nằm bên Hoàng Hải. Boryeong nằm trên tuyến đường sắt Janghang, nối với thủ đô Seoul qua tuyến đường sắt Gyeongbu. Thành phố cũng có thể kết nối với đường cao tốc Seohaean. Boryeong được biết đến tại Hàn Quốc với các bãi biển, đặc biệt là bãi biển Daecheon, và lễ hội bùn được tổ chức thường niên vào tháng 7, Lễ hội bùn Boryeong. Cũng như những nơi khác tại bờ biển tây nam bán đảo Triều Tiên, thành phố có nhiều hòn đảo nhỏ, một số đảo được nối với đất liền qua cảng Daecheon.
Boryeong có ranh giới như hiện nay từ năm 1995, với việc sáp nhập huyện Boryeong và thành phố Daecheon.[1] Tước đó, 2 thực thể này bị tách ra vào năm 1986, và trước đó mang tên Boryeong từ thời nhà Lý.
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
- ^ History, Boryeong City government website, 8 tháng 1, 2006.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boryeong. |