Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tú Xuyên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa dấu thập phân, replaced: .5 → ,5 (2) using AWB |
n clean up using AWB |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2772 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 57 người/km². |
Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2772 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 57 người/km². |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
Phiên bản lúc 21:59, ngày 27 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tú Xuyên
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tú Xuyên | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Lạng Sơn | |
Huyện | Văn Quan | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°51′30″B 106°29′1″Đ / 21,85833°B 106,48361°Đ | ||
| ||
Diện tích | 48,54 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2772 người[1] | |
Mật độ | 57 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 6277[1] | |
Tú Xuyên là một xã thuộc huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2772 người,[1] mật độ dân số đạt 57 người/km².