Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ia Peng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Ia Peng |
| tên = Ia Peng |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 13 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 108 |
||
| vĩ phút = 27 |
| vĩ phút = 27 |
||
| vĩ giây = 33 |
| vĩ giây = 33 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 57 |
| kinh giây = 57 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 18 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 2982 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 2002 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 166 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Gia Lai]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Phú Thiện]] |
||
| thành lập = 2002<ref>54/2002/NĐ-CP</ref> |
| thành lập = 2002<ref>54/2002/NĐ-CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 17:59, ngày 27 tháng 7 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Ia Peng
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Ia Peng | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Gia Lai | |
Huyện | Phú Thiện | |
Thành lập | 2002[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 13°27′33″B 108°20′57″Đ / 13,45917°B 108,34917°Đ | ||
| ||
Diện tích | 18 km²[2] | |
Dân số (2002) | ||
Tổng cộng | 2982 người[2] | |
Mật độ | 166 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 24058[2] | |
Ia Peng là một xã thuộc huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Peng có diện tích 18 km², dân số năm 2002 là 2982 người,[2] mật độ dân số đạt 166 người/km².