Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Sơn, Bắc Mê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
n clean up, replaced: → (16) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Minh Sơn |
| tên = Minh Sơn |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 22.84888889 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 105.2066667 |
||
| diện tích |
| diện tích = 145,74 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 4.003 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 27 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = [[Việt Nam]] |
| quốc gia = [[Việt Nam]] |
||
| vùng |
| vùng = [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]] |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Hà Giang]] |
||
| thành phố |
| thành phố = |
||
| huyện |
| huyện = [[Bắc Mê]] |
||
| thị xã |
| thị xã = |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
Xã Minh Sơn có diện tích 145,74 km², dân số năm 1999 là 4.003 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 27 người/km². |
Xã Minh Sơn có diện tích 145,74 km², dân số năm 1999 là 4.003 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 27 người/km². |
||
Xã Minh Sơn được chia thành các thôn bản: Lùng Vẩy, Khuổi Kem, Nà Sáng, Pha Đeng, Khuổi Ròa, Bính Ba, Ngọc Trì, Suối Thầu, Lũng Thoa, Bản Vân, Lũng Quốc, Nà Ngồng, Bí Pèng, Kho Thôn, Kẹp A, |
Xã Minh Sơn được chia thành các thôn bản: Lùng Vẩy, Khuổi Kem, Nà Sáng, Pha Đeng, Khuổi Ròa, Bính Ba, Ngọc Trì, Suối Thầu, Lũng Thoa, Bản Vân, Lũng Quốc, Nà Ngồng, Bí Pèng, Kho Thôn, Kẹp A, Kẹp B, Kho Lá. |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Tham khảo== |
|||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
Phiên bản lúc 19:47, ngày 1 tháng 8 năm 2013
Minh Sơn
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Minh Sơn | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Hà Giang | |
Huyện | Bắc Mê | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 22°50′56″B 105°12′24″Đ / 22,84888889°B 105,2066667°Đ | ||
| ||
Diện tích | 145,74 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4.003 người[1] | |
Mật độ | 27 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 00982[1] | |
Minh Sơn là một xã thuộc huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang, Việt Nam. Xã có vị trí:
- Bắc giáp xã Du Già & Du Tiến (Yên Minh).
- Đông giáp xã Quảng Lâm (Bảo Lâm, Cao Bằng), xã Giáp Trung.
- Nam giáp xã Lạc Nông, xã Minh Ngọc.
- Tây giáp xã Yên Định, xã Tùng Bá (Vị Xuyên).
Xã Minh Sơn có diện tích 145,74 km², dân số năm 1999 là 4.003 người,[1] mật độ dân số đạt 27 người/km².
Xã Minh Sơn được chia thành các thôn bản: Lùng Vẩy, Khuổi Kem, Nà Sáng, Pha Đeng, Khuổi Ròa, Bính Ba, Ngọc Trì, Suối Thầu, Lũng Thoa, Bản Vân, Lũng Quốc, Nà Ngồng, Bí Pèng, Kho Thôn, Kẹp A, Kẹp B, Kho Lá.