Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tam Mỹ Tây”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tam Mỹ Tây |
| tên = Tam Mỹ Tây |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = |
||
| kinh độ |
| kinh độ = |
||
| vĩ phút = |
| vĩ phút = |
||
| vĩ giây = |
| vĩ giây = |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = |
| kinh giây = |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 51.04 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 5869 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 2005 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 115 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Quảng Nam]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Núi Thành]] |
||
| thành lập = 2005<ref>85/2005/NĐ-CP</ref> |
| thành lập = 2005<ref>85/2005/NĐ-CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 16:04, ngày 6 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tam Mỹ Tây
|
|
---|---|
Xã | |
Xã Tam Mỹ Tây | |
Hành chính | |
Quốc gia | Việt Nam |
Tỉnh | Quảng Nam |
Huyện | Núi Thành |
Thành lập | 2005[1] |
Địa lý | |
Diện tích | 51.04 km²[2] |
Dân số (2005) | |
Tổng cộng | 5869 người[2] |
Mật độ | 115 người/km² |
Khác | |
Mã hành chính | 21005[2] |
Tam Mỹ Tây là một xã thuộc huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tam Mỹ Tây có diện tích 51.04 km², dân số năm 2005 là 5869 người,[2] mật độ dân số đạt 115 người/km².