Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Nghĩa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 12:31, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Minh Nghĩa
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Minh Nghĩa | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Thanh Hóa | |
Huyện | Nông Cống | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°38′10″B 105°40′50″Đ / 19,63611°B 105,68056°Đ | ||
| ||
Diện tích | 7,12 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 6198 người[1] | |
Mật độ | 871 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 16321[1] | |
Minh Nghĩa là một xã thuộc huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Xã có diện tích 7,12 km², dân số năm 1999 là 6198 người,[1] mật độ dân số đạt 871 người/km².