Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Suối Đá”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 16:56, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Suối Đá
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Suối Đá | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tây Ninh | |
Huyện | Dương Minh Châu | |
Thành lập | 2004[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°24′34″B 106°15′44″Đ / 11,40944°B 106,26222°Đ | ||
| ||
Diện tích | 126,69 km²[2] | |
Dân số (2004) | ||
Tổng cộng | 13968 người[2] | |
Mật độ | 110 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 25555[2] | |
Suối Đá là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Xã có diện tích 126,69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,[2] mật độ dân số đạt 110 người/km².