Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triết Siberia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: Thêm thể loại VIP using AWB |
clean up, replaced: miêu tả → mô tả (2) using AWB |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| name = ''Mustela sibirica'' |
| name = ''Mustela sibirica'' |
||
}} |
}} |
||
'''''Mustela sibirica''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Chồn]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Pallas |
'''''Mustela sibirica''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Chồn]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Pallas mô tả năm 1773.<ref name=msw3/> |
||
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
[[Thể loại:Chi Chồn|S]] |
[[Thể loại:Chi Chồn|S]] |
||
[[Thể loại:Động vật được |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1773]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Bhutan]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Bhutan]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Nepal]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Nepal]] |
Phiên bản lúc 02:34, ngày 7 tháng 4 năm 2014
Mustela sibirica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Mustelidae |
Chi (genus) | Mustela |
Loài (species) | M. sibirica |
Danh pháp hai phần | |
Mustela sibirica Pallas, 1773Error: unrecognised source.[2] | |
Mustela sibirica là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Loài này được Pallas mô tả năm 1773.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Duckworth, J.W. & Abramov, A. (2008). Mustela sibirica. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 14 January 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mustela sibirica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Mustela sibirica tại Wikimedia Commons Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú