Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạ Áo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thể loại VIP using AWB
n chú thích trong bài using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #ffffff; border: 1px #aaaaaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
{{chú thích trong bài}}{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #ffffff; border: 1px #aaaaaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|+<font size="+1">'''Niederösterreich'''</font><br />
|+<font size="+1">'''Niederösterreich'''</font><br />
! bgcolor="#EFEFEF" | Cờ tiểu bang
! bgcolor="#EFEFEF" | Cờ tiểu bang

Phiên bản lúc 11:51, ngày 11 tháng 5 năm 2014

{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #ffffff; border: 1px #aaaaaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"

|+Niederösterreich
! bgcolor="#EFEFEF" | Cờ tiểu bang ! bgcolor="#EFEFEF" | Huy hiệu tiểu bang |- align="center" | style="background: #ffffff;width: 145px;" | Cờ tiểu bang | style="background: #ffffff;width: 145px;" | Huy hiệu tiểu bang |- ! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Số liệu cơ bản |----- | Thủ phủ: || Sankt Pölten |----- | Thành phố lớn nhất: || Sankt Pölten |----- | ISO 3166-2: || AT-3 |----- | Trang Web chính thức: | www.noe.gv.at |----- ! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Vị trí Niederösterreich trong nước Áo |----- | colspan="2" align="center" | Niederösterreich trong nước Áo |-----

! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Chính trị |----- | Thủ hiến: || Erwin Pröll (ÖVP) |----- | Chính phủ: | ÖVP |----- valign="top" | Phân chia số ghế trong
quốc hội tiểu bang
(56 ghế): | ÖVP 31
SPÖ 19
Đảng Xanh 4
FPÖ 2 |----- valign="top" | Bầu cử lần cuối: || 30 tháng 3 2003 |----- valign="top" | Lần bầu cử kế đến: || 2008 |----- ! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Dân cư |----- | Dân số: | 1.545.804 (15 tháng 5 năm 2001) |----- | Mật độ dân số: || 81 người/km² |----- ! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Địa lý |----- | Diện tích: || 19.177,78 km² |----- bgcolor="#FFFFFF" | valign="top" | Geografische Lage: | 47° 25' - 49° 1' bắc
14° 27' - 17° 4' đông |----- bgcolor="#FFFFFF" | valign="top" | Phạm vi: || bắc-nam: 178 km
tây-đông: 196 km |----- bgcolor="#FFFFFF" | valign="top" | Điểm cao nhất: | 2.076 m
(Schneeberg) |----- bgcolor="#FFFFFF" | valign="top" | Điểm cao nhất: || 139 m
(Berg) |----- ! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Phân chia hành chính |----- valign="top" | Tỉnh:: | 4 thành phố
21 tỉnh |----- ! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Các tỉnh của Niederösterreich |----- | colspan="2" align="center" | Các tỉnh của Niederösterreich
  |}

Niederösterreich là một trong 9 bang của Cộng hòa Áo, là bang lớn nhất về diện tích và thứ nhì về dân số. Niederösterreich có ranh giới về phía bắc với Cộng hòa Séc, về phía đông bắc với Slovakia, về phía đông nam với Burgenland, về phía nam với Steiermark và về phía tây với Oberösterreich. Niederösterreich bao bọc hoàn toàn tiểu bang Viên, cho đến 1922 vẫn thuộc về Niederösterreich.


Các bang của Cộng hòa Áo Quốc huy của Cộng hòa Áo
Burgenland Kärnten Niederösterreich Oberösterreich Salzburg Steiermark Tirol Vorarlberg Viên