Khác biệt giữa bản sửa đổi của “14 tháng 9”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lê Thy (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
*[[932]] – Trấn Nam tiết độ sứ [[Mã Hy Phạm]] tập vị cai quản [[Sở (Thập quốc)|nước Sở]], tức ngày Tân Dậu (12) tháng 8 năm Nhâm Thìn.
*[[932]] – Trấn Nam tiết độ sứ [[Mã Hy Phạm]] tập vị cai quản [[Sở (Thập quốc)|nước Sở]], tức ngày Tân Dậu (12) tháng 8 năm Nhâm Thìn.
* [[1752]] – Lúc khi chấp nhận [[lịch Gregory]], [[Đế quốc Anh]] nhảy 11 ngày, tức ngày [[2 tháng 9]] dẫn thẳng đến 14 tháng 9.
* [[1752]] – Lúc khi chấp nhận [[lịch Gregory]], [[Đế quốc Anh]] nhảy 11 ngày, tức ngày [[2 tháng 9]] dẫn thẳng đến 14 tháng 9.
* [[1812]] – [[Chiến tranh Pháp-Nga (1812)|Xâm lăng của Pháp vào Nga]]: Sau [[trận Borodino]] bảy ngày trước, [[Napoléon Bonaparte|Napoleon]] và quân đội ''[[Grande Armée]]'' chiếm [[Moskva]], nhưng thành phố đã bị cháy và bỏ hoang.
* [[1812]] – [[Chiến tranh Pháp-Nga (1812)|Pháp xâm lăng Nga]]: Sau [[trận Borodino]] bảy ngày trước, [[Napoléon Bonaparte|Napoleon]] và quân đội ''[[Grande Armée]]'' chiếm [[Moskva]], nhưng thành phố đã bị cháy và bỏ hoang.
* [[1867]] – ''[[Tư bản (tác phẩm)|Tư bản]]'' của [[Karl Marx]] được xuất bản tại Anh Quốc.
* [[1867]] – ''[[Tư bản (tác phẩm)|Tư bản]]'' của [[Karl Marx]] được xuất bản tại Anh Quốc.
* [[1901]] – [[Theodore Roosevelt]] trở thành [[Tổng thống Hoa Kỳ]], lúc đó là người trẻ nhất nhậm chức ở tuổi 42, tám ngày sau [[William McKinley]] bị ám sát.
* [[1901]] – [[Theodore Roosevelt]] trở thành [[Tổng thống Hoa Kỳ]], lúc đó là người trẻ nhất nhậm chức ở tuổi 42, tám ngày sau [[William McKinley]] bị ám sát.

Phiên bản lúc 09:45, ngày 14 tháng 9 năm 2014

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 108 ngày trong năm.

<< Tháng 9 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30

Sự kiện

Sinh

Mất

Những ngày lễ và kỷ niệm

Tham khảo