Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hepialidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
|||
Dòng 79: | Dòng 79: | ||
'''Hepialidae''' là một họ [[bướm đêm]] trong [[bộ Cánh vẩy]]. Các loài bướm đêm trong họ này tường được gọi là '''bướm ma'''. |
'''Hepialidae''' là một họ [[bướm đêm]] trong [[bộ Cánh vẩy]]. Các loài bướm đêm trong họ này tường được gọi là '''bướm ma'''. |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{wikispecies|Hepialidae}} |
{{wikispecies|Hepialidae}} |
Phiên bản lúc 10:36, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Hepialidae | |
---|---|
Gold Swift male "calling" | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Exoporia |
Liên họ (superfamilia) | Hepialoidea |
Họ (familia) | Hepialidae Stephens, 1829 |
Tính đa dạng | |
60 chi và ít nhất 587 loài | |
Các chi | |
|
Hepialidae là một họ bướm đêm trong bộ Cánh vẩy. Các loài bướm đêm trong họ này tường được gọi là bướm ma.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikispecies có thông tin sinh học về Hepialidae |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hepialidae. |
- Tree of Life
- Australian Moths Online
- Hepialidae of Australia
- Hepialidae of the World - List of Genera and Links to Species
- New Zealand Wiseana
- pdf Swift Moth Lekking
- Lep index list of Hepialidae species
- Endoclita and Hepialus pheromones
- Abstract, counterfeit hepialid mummies
- Puriri Moth
- Wiseana
- Obituary of Norman B. Tindale