Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rosario”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hoangdat bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, General fixes using AWB
+ khi hau
Dòng 21: Dòng 21:
}}
}}
'''Rosario''', thành phố ở phía đông của [[Argentina]], ở [[santa Fe (tỉnh)|tỉnh Santa Fe]], là một thành phố cảng bên [[sông Paraná]]. Thành phố này là một trong những thành phố lớn nhất của Argentina. Thành phố Rosario cũng là một trạm [[tàu hỏa]] chính và là một trung tâm [[tàu biển]] của Tây Bắc Argentina. Các tàu biển đến thành phố thông qua sông Paraná. Cảng ở đây bị bồi lắng và phải được nạo vét, đường, sản phẩm thịt và thực phẩm. Thành phố có [[Đại học quốc gia Rosario]] (1968). Rosario được lập năm 1725 nhưng vẫn là một làng nhỏ cho đến năm 1850, khi người ta xây một cảng. Thành phố này hiện đại với các đại lộ, công viên và ngoại ô hấp dẫn. Dân số năm 2001 của thành phố là 909.397 người, dân số Vùng đô thị Rosario là 1.121.441 người.
'''Rosario''', thành phố ở phía đông của [[Argentina]], ở [[santa Fe (tỉnh)|tỉnh Santa Fe]], là một thành phố cảng bên [[sông Paraná]]. Thành phố này là một trong những thành phố lớn nhất của Argentina. Thành phố Rosario cũng là một trạm [[tàu hỏa]] chính và là một trung tâm [[tàu biển]] của Tây Bắc Argentina. Các tàu biển đến thành phố thông qua sông Paraná. Cảng ở đây bị bồi lắng và phải được nạo vét, đường, sản phẩm thịt và thực phẩm. Thành phố có [[Đại học quốc gia Rosario]] (1968). Rosario được lập năm 1725 nhưng vẫn là một làng nhỏ cho đến năm 1850, khi người ta xây một cảng. Thành phố này hiện đại với các đại lộ, công viên và ngoại ô hấp dẫn. Dân số năm 2001 của thành phố là 909.397 người, dân số Vùng đô thị Rosario là 1.121.441 người.

==Khí hậu==
<div style="width:80%;">
{{Weather box
|location = Rosario (1961–1990)
|single line = y
|metric first = y
|Jan record high C = 39.4
|Feb record high C = 38.9
|Mar record high C = 37.0
|Apr record high C = 32.6
|May record high C = 31.2
|Jun record high C = 27.2
|Jul record high C = 30.1
|Aug record high C = 33.4
|Sep record high C = 31.4
|Oct record high C = 34.8
|Nov record high C = 37.6
|Dec record high C = 39.2
|year record high C = 39.4
|Jan high C = 30.8
|Feb high C = 29.5
|Mar high C = 27.0
|Apr high C = 23.4
|May high C = 20.2
|Jun high C = 16.5
|Jul high C = 16.4
|Aug high C = 18.3
|Sep high C = 20.7
|Oct high C = 23.6
|Nov high C = 26.6
|Dec high C = 29.5
|year high C = 23.5
|Jan mean C = 24.2
|Feb mean C = 23.1
|Mar mean C = 20.8
|Apr mean C = 17.1
|May mean C = 13.7
|Jun mean C = 10.3
|Jul mean C = 10.3
|Aug mean C = 11.5
|Sep mean C = 13.9
|Oct mean C = 17.3
|Nov mean C = 20.3
|Dec mean C = 23.0
|year mean C = 17.1
|Jan low C = 17.7
|Feb low C = 17.0
|Mar low C = 15.2
|Apr low C = 11.7
|May low C = 8.3
|Jun low C = 5.3
|Jul low C = 5.3
|Aug low C = 5.7
|Sep low C = 7.6
|Oct low C = 10.9
|Nov low C = 13.8
|Dec low C = 16.4
|year low C = 11.2
|Jan record low C = 7.0
|Feb record low C = 6.2
|Mar record low C = 3.1
|Apr record low C = 0.0
|May record low C = -4.2
|Jun record low C = -5.7
|Jul record low C = -6.9
|Aug record low C = -5.8
|Sep record low C = -4.8
|Oct record low C = -1.2
|Nov record low C = 2.7
|Dec record low C = 5.1
|year record low C = -6.9
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 104.5
|Feb precipitation mm = 116.4
|Mar precipitation mm = 164.6
|Apr precipitation mm = 79.7
|May precipitation mm = 46.7
|Jun precipitation mm = 36.6
|Jul precipitation mm = 36.8
|Aug precipitation mm = 36.7
|Sep precipitation mm = 61.6
|Oct precipitation mm = 91.8
|Nov precipitation mm = 98.3
|Dec precipitation mm = 120.0
|year precipitation mm = 993.7
|Jan humidity = 69
|Feb humidity = 72
|Mar humidity = 78
|Apr humidity = 81
|May humidity = 82
|Jun humidity = 82
|Jul humidity = 82
|Aug humidity = 77
|Sep humidity = 74
|Oct humidity = 73
|Nov humidity = 70
|Dec humidity = 68
|year humidity = 76
|unit precipitation days = 0.1 mm
|Jan precipitation days = 9
|Feb precipitation days = 8
|Mar precipitation days = 9
|Apr precipitation days = 7
|May precipitation days = 6
|Jun precipitation days = 5
|Jul precipitation days = 5
|Aug precipitation days = 5
|Sep precipitation days = 6
|Oct precipitation days = 9
|Nov precipitation days = 9
|Dec precipitation days = 9
|year precipitation days = 87
|Jan sun = 313.1
|Feb sun = 271.2
|Mar sun = 244.9
|Apr sun = 216.0
|May sun = 189.1
|Jun sun = 150.0
|Jul sun = 164.3
|Aug sun = 201.5
|Sep sun = 201.0
|Oct sun = 232.5
|Nov sun = 270.0
|Dec sun = 291.4
|year sun = 2745.0
|Jan percentsun = 73
|Feb percentsun = 71
|Mar percentsun = 64
|Apr percentsun = 64
|May percentsun = 58
|Jun percentsun = 50
|Jul percentsun = 52
|Aug percentsun = 59
|Sep percentsun = 56
|Oct percentsun = 58
|Nov percentsun = 65
|Dec percentsun = 65
|year percentsun = 61
|source 1 = NOAA<ref name = NOAA>
{{chú thích web
| url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLES/REGIII/AG/87480.TXT
| title = Rosario AERO Climate Normals 1961–1990
| publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]]
| language = Tiếng Anh
| accessdate = ngày 29 tháng 3 năm 2015}}</ref>
|source 2 = Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)<ref name = SMN>
{{chú thích web
| url = http://www.smn.gov.ar/serviciosclimaticos/?mod=turismo&id=5&var=santafe
| title = Valores Medios de Temperature y Precipitación-Santa Fe: Rosario
| publisher = Servicio Meteorológico Nacional
| language = Tiếng Tây Ban Nha
| accessdate = ngày 29 tháng 3 năm 2015}}</ref>, UNLP (nắng)<ref name = UNLP>
{{cite web
| url = http://www.arquinstal.com.ar/atlas.html
| language = Spanish
| title = Datos bioclimáticos de 173 localidades argentinas
| work = Atlas Bioclimáticos
| publisher = Universidad Nacional de La Plata
| accessdate = April 5, 2014
}}</ref>
|date=February 2015}}
</div>



==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 12:59, ngày 29 tháng 3 năm 2015

Rosario
Hình nền trời của Rosario
Hiệu kỳ của Rosario
Hiệu kỳ
Vị trí của Rosario
Rosario trên bản đồ Thế giới
Rosario
Rosario
Tọa độ: 32°57′0″N 60°40′0″T / 32,95°N 60,66667°T / -32.95000; -60.66667
Quốc giaArgentina
TỉnhSanta Fe
DepartmentRosario
Chính quyền
 • Thị trưởngMiguel Lifschitz
Diện tích
 • Tổng cộng178 km2 (69 mi2)
Độ cao22,5 m (738 ft)
Dân số
 • Tổng cộng909,397
 • Mật độ5.112/km2 (13,240/mi2)
Múi giờUTC-3 sửa dữ liệu
Mã bưu chínhS2000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0341 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaAlessandria, Asunción, Bilbao, Caracas, Dakar, Haifa, Imperia, Manizales, Pisco, Thượng Hải, Valparaíso, Santiago de Cuba, Cuenca, Thành phố Kuwait, Medellín, Monterrey, Montevideo, Piraeus, Porto Alegre, Santa Cruz, Santo Domingo, Torino, Almaty, Santa Clara, St. Louis, Barcelona, Khu vực hành chính Cochabamba, Gangi, Concepción, Chile, Curitiba, Xứ Basque, Thành phố México, Extremadura, Maldonado, Parma, Parma, Liverpool sửa dữ liệu

Rosario, thành phố ở phía đông của Argentina, ở tỉnh Santa Fe, là một thành phố cảng bên sông Paraná. Thành phố này là một trong những thành phố lớn nhất của Argentina. Thành phố Rosario cũng là một trạm tàu hỏa chính và là một trung tâm tàu biển của Tây Bắc Argentina. Các tàu biển đến thành phố thông qua sông Paraná. Cảng ở đây bị bồi lắng và phải được nạo vét, đường, sản phẩm thịt và thực phẩm. Thành phố có Đại học quốc gia Rosario (1968). Rosario được lập năm 1725 nhưng vẫn là một làng nhỏ cho đến năm 1850, khi người ta xây một cảng. Thành phố này hiện đại với các đại lộ, công viên và ngoại ô hấp dẫn. Dân số năm 2001 của thành phố là 909.397 người, dân số Vùng đô thị Rosario là 1.121.441 người.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Rosario (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 39.4 38.9 37.0 32.6 31.2 27.2 30.1 33.4 31.4 34.8 37.6 39.2 39,4
Trung bình cao °C (°F) 30.8 29.5 27.0 23.4 20.2 16.5 16.4 18.3 20.7 23.6 26.6 29.5 23,5
Trung bình ngày, °C (°F) 24.2 23.1 20.8 17.1 13.7 10.3 10.3 11.5 13.9 17.3 20.3 23.0 17,1
Trung bình thấp, °C (°F) 17.7 17.0 15.2 11.7 8.3 5.3 5.3 5.7 7.6 10.9 13.8 16.4 11,2
Thấp kỉ lục, °C (°F) 7.0 6.2 3.1 0.0 −4.2 −5.7 −6.9 −5.8 −4.8 −1.2 2.7 5.1 −6,9
Giáng thủy mm (inch) 104.5
(4.114)
116.4
(4.583)
164.6
(6.48)
79.7
(3.138)
46.7
(1.839)
36.6
(1.441)
36.8
(1.449)
36.7
(1.445)
61.6
(2.425)
91.8
(3.614)
98.3
(3.87)
120.0
(4.724)
993,7
(39,122)
Độ ẩm 69 72 78 81 82 82 82 77 74 73 70 68 76
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 9 8 9 7 6 5 5 5 6 9 9 9 87
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 313.1 271.2 244.9 216.0 189.1 150.0 164.3 201.5 201.0 232.5 270.0 291.4 2.745,0
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn #1: NOAA[1]
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2], UNLP (nắng)[3]


Tham khảo

  1. ^ “Rosario AERO Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Valores Medios de Temperature y Precipitación-Santa Fe: Rosario” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Datos bioclimáticos de 173 localidades argentinas”. Atlas Bioclimáticos (bằng tiếng Spanish). Universidad Nacional de La Plata. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)