Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nagatomo Yūto”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16: Dòng 16:
| years2 = 2010–2011 | clubs2 = → [[A.C. Cesena|Cesena]] (cho mượn) | caps2 = 16 | goals2 = 0
| years2 = 2010–2011 | clubs2 = → [[A.C. Cesena|Cesena]] (cho mượn) | caps2 = 16 | goals2 = 0
| years3 = 2011 | clubs3 = [[A.C. Cesena|Cesena]] | caps3 = 0 | goals3 = 0
| years3 = 2011 | clubs3 = [[A.C. Cesena|Cesena]] | caps3 = 0 | goals3 = 0
| years4 = 2011– | clubs4 = [[F.C. Internazionale Milano|Internazionale]] | caps4 = 125 | goals4 = 9
| years4 = 2011– | clubs4 = [[F.C. Internazionale Milano|Internazionale]] | caps4 = 126 | goals4 = 9
| nationalyears1 = 2008– | nationalteam1 = {{nft|Nhật Bản}} | nationalcaps1 = 83 | nationalgoals1 = 3
| nationalyears1 = 2008– | nationalteam1 = {{nft|Nhật Bản}} | nationalcaps1 = 83 | nationalgoals1 = 3
| pcupdate = ngày 31 tháng 10 năm 2015
| pcupdate = ngày 31 tháng 10 năm 2015
Dòng 22: Dòng 22:
}}
}}
{{nihongo|'''Nagatomo Yūto'''|長友 佑都|}} (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986), là cầu thủ người Nhật Bản, cũng là cầu thủ Châu Á duy nhất của [[Inter Milan]]. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái.
{{nihongo|'''Nagatomo Yūto'''|長友 佑都|}} (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986), là cầu thủ người Nhật Bản, cũng là cầu thủ Châu Á duy nhất của [[Inter Milan]]. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái.

==Thống kê sự nghiệp==

===Câu lạc bộ===
:''{{updated|11 tháng 11, 2015}}.''<ref>[http://aus.worldfootball.net/spieler_profil/yuto-nagatomo/2/ Yuto Nagatomo > Club matches] worldfootball.net</ref><ref>[http://uk.soccerway.com/players/yuto-nagatomo/48597/ Japan – Yuto Nagatomo – Profile with news, career statistics and history – Soccerway]</ref>
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
!rowspan="2"|Câu lạc bộ
!rowspan="2"|Mùa giải
!rowspan="2"|Giải đấu
!colspan="2"|Giải đấu
!colspan="2"|Cúp quốc gia<sup>[[#notes gs1|1]]</sup>
!colspan="2"|Cúp liên đoàn<sup>[[#notes gs2|2]]</sup>
!colspan="2"|Châu lục<sup>[[#notes gs3|3]]</sup>
!colspan="2"|Tổng cộng
|-
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
!Trận
!Bàn
|-
|rowspan="5"|[[F.C. Tokyo|FC Tokyo]]
|[[J. League Division 1 2007|2007]]
|rowspan="4"|[[J1 League|J. League Division 1]]
|0||0||colspan="2"|—||1||0||colspan="2"|—||1||0
|-
|[[J. League Division 1 2008|2008]]
|29||3||3||0||3||0||colspan="2"|—||35||3
|-
|[[J. League Division 1 2009|2009]]
|31||1||1||0||4||1||colspan="2"|—||36||2
|-
|[[J. League Division 1 2010|2010]]
|12||1||colspan="2"|—||1||0||colspan="2"|—||13||1
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!72||5||4||0||9||1||colspan="2"|—||85||6
|-
|rowspan="2"|[[A.C. Cesena|Cesena]] (mượn)
|[[Serie A 2010–11|2010–11]]
|rowspan="1"|[[Serie A]]
|16||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||colspan="2"|—||16||0
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!16||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||colspan="2"|—||16||0
|-
|rowspan="7"|[[Inter Milan|Internazionale]]
|2010–11
|rowspan="6"|[[Serie A]]
|13||2||3||0||colspan="2"|—||3||0||19||2
|-
|2011–12
|35||2||1||0||colspan="2"|—||7||0||43||2
|-
|2012–13
|25||0||2||0||colspan="2"|—||8||2||35||2
|-
|2013–14
|34||5||2||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||36||5
|-
|2014–15
|14||0||1||0||colspan="2"|—||3||0||18||0
|-
|2015–16
|5||0||0||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||5||0
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!126||9||9||0||colspan="2"|—||21||2||156||11
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
!213||14||13||0||9||1||21||2||256||17
|}
<div id="notes gs1"/><sup>1</sup><small>Bao gồm [[Emperor's Cup]] và [[Coppa Italia]].</small>
<div id="notes gs2"/><sup>2</sup><small>Bao gồm [[J. League Cup]].</small>
<div id="notes gs3"/><sup>3</sup><small>Bao gồm [[UEFA Champions League]] và [[UEFA Europa League]].</small>
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox too! -->

===Đội tuyển quốc gia===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan=3 | {{nft|Nhật Bản}}
|-
!Năm!!Trận!!Bàn
|-
|2008||7||1
|-
|2009||11||2
|-
|2010||16||0
|-
|2011||10||0
|-
|2012||10||0
|-
|2013||12||0
|-
|2014||10||0
|-
|2015||7||0
|-
!Tổng cộng||83||3
|}

====Bàn thắng quốc tế====
{| class="wikitable collapsible collapsed" style="font-size:100%"
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || 13 tháng 11, 2008 || [[Saitama]], [[Nhật Bản]] || {{fb|SYR}} || 1–0 || 3–1 || Giao hữu
|-
| 2. || 31 tháng 5, 2009 || [[Tokyo]], Nhật Bản || {{fb|BEL}} || 1–0 || 4–0 || Giao hữu
|-
| 3. || 8 tháng 10, 2009 || [[Shizuoka]], Nhật Bản || {{fb|HKG}} || 2–0 || 6–0 || [[Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011|Vòng loại Asian Cup 2011]]
|}


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 09:46, ngày 24 tháng 11 năm 2015

Nagatomo Yūto
長友佑都
Nagatomo khi chơi cho Inter năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuto Nagatomo
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)[1]
Vị trí Hậu vệ cánh / Hậu vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Internazionale
Số áo 55
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Trung học Higashi Fukuoka
2005–2007 Đại học Meiji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Tokyo 72 (5)
2010–2011Cesena (cho mượn) 16 (0)
2011 Cesena 0 (0)
2011– Internazionale 126 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Nhật Bản 83 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 9 năm 2015

Nagatomo Yūto (長友 佑都?) (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986), là cầu thủ người Nhật Bản, cũng là cầu thủ Châu Á duy nhất của Inter Milan. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 11 tháng 11, 2015.[2][3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Giải đấu Cúp quốc gia1 Cúp liên đoàn2 Châu lục3 Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
FC Tokyo 2007 J. League Division 1 0 0 1 0 1 0
2008 29 3 3 0 3 0 35 3
2009 31 1 1 0 4 1 36 2
2010 12 1 1 0 13 1
Tổng cộng 72 5 4 0 9 1 85 6
Cesena (mượn) 2010–11 Serie A 16 0 16 0
Tổng cộng 16 0 16 0
Internazionale 2010–11 Serie A 13 2 3 0 3 0 19 2
2011–12 35 2 1 0 7 0 43 2
2012–13 25 0 2 0 8 2 35 2
2013–14 34 5 2 0 36 5
2014–15 14 0 1 0 3 0 18 0
2015–16 5 0 0 0 5 0
Tổng cộng 126 9 9 0 21 2 156 11
Tổng cộng 213 14 13 0 9 1 21 2 256 17
1Bao gồm Emperor's CupCoppa Italia.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm UEFA Champions LeagueUEFA Europa League.

Đội tuyển quốc gia

Nhật Bản
Năm Trận Bàn
2008 7 1
2009 11 2
2010 16 0
2011 10 0
2012 10 0
2013 12 0
2014 10 0
2015 7 0
Tổng cộng 83 3

Bàn thắng quốc tế

Chú thích

  1. ^ “Yuto Nagatomo”. EUROSPORTS.COM. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Yuto Nagatomo > Club matches worldfootball.net
  3. ^ Japan – Yuto Nagatomo – Profile with news, career statistics and history – Soccerway

Liên kết ngoài