Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh”
Thay đổi chức danh Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thay đổi chức danh Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 71: | Dòng 71: | ||
|4||Nguyễn Thị Quyết Tâm||Phó Bí thư Thành ủy||17/10/2015-nay |
|4||Nguyễn Thị Quyết Tâm||Phó Bí thư Thành ủy||17/10/2015-nay |
||
|- |
|- |
||
|5||Thân Thị Thư||Trưởng |
|5||Thân Thị Thư||Trưởng Ban Tuyên Giáo Thảnh ủy||17/10/2015-nay |
||
|- |
|- |
||
|6||Võ Thị Dung||Trưởng |
|6||Võ Thị Dung||Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy||17/10/2015-nay |
||
|- |
|- |
||
|7||Trần Thế Lưu||Trưởng Ban |
|7||Trần Thế Lưu||Trưởng Ban Nội chính Thành ủy||17/10/2015-nay |
||
|- |
|- |
||
|8||Nguyễn Hữu Hiệp||Phó Ban thường trực Ban tổ chức Thành ủy||17/10/2015-nay |
|8||Nguyễn Hữu Hiệp||Phó Ban thường trực Ban tổ chức Thành ủy||17/10/2015-nay |
||
|- |
|- |
||
|9||Nguyễn Thị Lệ|| |
|9||Nguyễn Thị Lệ||Trưởng Ban Dân vận Thành ủy||17/10/2015-nay |
||
|- |
|- |
||
|10||Thiếu tướng Trương Văn Hai||Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố||17/10/2015-nay |
|10||Thiếu tướng Trương Văn Hai||Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố||17/10/2015-nay |
||
Dòng 160: | Dòng 160: | ||
|style="background:#FFA500; color:white;"| |
|style="background:#FFA500; color:white;"| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|1||Sử Ngọc Anh||1964|||| |
|1||Sử Ngọc Anh||1964||||Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|2||Trương Thị Ánh||1959|| ||Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|2||Trương Thị Ánh||1959|| ||Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
Dòng 196: | Dòng 196: | ||
|17||Nguyễn Hồ Hải||1977|| ||Bí thư quận ủy quận 3, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|17||Nguyễn Hồ Hải||1977|| ||Bí thư quận ủy quận 3, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|18||Phạm Đức Hải||1963|| ||Phó Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|18||Phạm Đức Hải||1963|| ||Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|19||Huỳnh Văn Hạnh||1963|| ||Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|19||Huỳnh Văn Hạnh||1963|| ||Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
Dòng 206: | Dòng 206: | ||
|22||Nguyễn Văn Hiếu||1976|| ||Bí thư Quận ủy quận 2, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|22||Nguyễn Văn Hiếu||1976|| ||Bí thư Quận ủy quận 2, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|23||Võ Văn Hoan||1965|| || |
|23||Võ Văn Hoan||1965|| ||Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|24||Thiếu tướng<br>Nguyễn Văn Hưng||1958|| ||Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|24||Thiếu tướng<br>Nguyễn Văn Hưng||1958|| ||Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
Dòng 216: | Dòng 216: | ||
|27||Dương Công Khanh||1959|| ||Bí thư Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|27||Dương Công Khanh||1959|| ||Bí thư Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|28||Lê Văn Khoa||1961||style="background:#660066; color:white;"| || |
|28||Lê Văn Khoa||1961||style="background:#660066; color:white;"| ||Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|29||Phan Nguyễn Như Khuê||1964|| ||Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|29||Phan Nguyễn Như Khuê||1964|| ||Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|30||Phạm Thành Kiên||1971|| || |
|30||Phạm Thành Kiên||1971|| ||Giám đốc Sở Công thương Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|31||Huỳnh Thị Xuân Lam||1967|| ||Bí thư quận ủy quận 10, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|31||Huỳnh Thị Xuân Lam||1967|| ||Bí thư quận ủy quận 10, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
Dòng 228: | Dòng 228: | ||
|33||Tô Duy Lâm||1967|| ||Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|33||Tô Duy Lâm||1967|| ||Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|34||Nguyễn Thị Lệ||1967||style="background:#660066; color:white;"| || |
|34||Nguyễn Thị Lệ||1967||style="background:#660066; color:white;"| ||Trưởng ban Ban Dân vận Thành ủy ||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|35||Lê Thanh Liêm||1963||style="background:#660066; color:white;"| ||Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|35||Lê Thanh Liêm||1963||style="background:#660066; color:white;"| ||Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|36||Thái Thị Bích Liên||1973|| || |
|36||Thái Thị Bích Liên||1973|| ||Chánh Văn phòng Thành ủy||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|37||Lê Quang Long||1977|| ||Phó Giám đốc Thường trực Sở Ngoại vụ Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|37||Lê Quang Long||1977|| ||Phó Giám đốc Thường trực Sở Ngoại vụ Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|38||Nguyễn Văn Lưu||1962|| ||Bí thư Huyện ủy |
|38||Nguyễn Văn Lưu||1962|| ||Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Nhà Bè||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|39||Trần Thế Lưu||1959||style="background:#660066; color:white;"| ||Trưởng ban Nội chính Thành ủy||17/10/2015-nay|| |
|39||Trần Thế Lưu||1959||style="background:#660066; color:white;"| ||Trưởng ban Nội chính Thành ủy||17/10/2015-nay|| |
||
Dòng 272: | Dòng 272: | ||
|54||Nguyễn Quyết Thắng||1969|| ||Bí thư huyện ủy Cần Giờ, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|54||Nguyễn Quyết Thắng||1969|| ||Bí thư huyện ủy Cần Giờ, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|55||Nguyễn Toàn Thắng||1977|| || |
|55||Nguyễn Toàn Thắng||1977|| ||Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|56||Phan Thị Thắng||1976|| || |
|56||Phan Thị Thắng||1976|| ||Giám đốc Sở Tài chính Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|57||Trương Văn Thống||1963|| ||Bí thư quận ủy Thủ Đức, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|57||Trương Văn Thống||1963|| ||Bí thư quận ủy Thủ Đức, Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
Dòng 294: | Dòng 294: | ||
|64||Trần Trọng Tuấn||1969|| ||Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|64||Trần Trọng Tuấn||1969|| ||Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|65||Trần Vĩnh Tuyến||1965||style="background:#660066; color:white;"| || |
|65||Trần Vĩnh Tuyến||1965||style="background:#660066; color:white;"| ||Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy||17/10/2015-nay|| |
||
|-align="center" |
|-align="center" |
||
|66||Nguyễn Long Tuyền||1959|| ||Chánh Thanh Tra Thành phố||17/10/2015-nay|| |
|66||Nguyễn Long Tuyền||1959|| ||Chánh Thanh Tra Thành phố||17/10/2015-nay|| |
Phiên bản lúc 07:19, ngày 5 tháng 12 năm 2015
Khóa thứ X (năm 2015 - tới nay) Cơ cấu Thành ủy | |
Bí thư | Lê Thanh Hải Ủy viên Bộ Chính trị |
---|---|
Phó Bí thư (4) | Võ Văn Thưởng -T.trực Nguyễn Thành Phong Nguyễn Thị Quyết Tâm Tất Thành Cang |
Ủy viên Thường vụ Thành ủy ủy (15) | Ban Thường vụ Thành ủy khóa X |
Thành ủy viên (69) | Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố khóa X[1] |
Cơ cấu tổ chức | |
Cơ quan chủ quản | Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Chính trị Ban Bí thư Trung ương |
Chức năng | Cơ quan lãnh đạo Đảng giữa 2 kỳ Đại hội Đại biểu Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh |
Cấp hành chính | Cấp Tỉnh |
Văn bản Ủy quyền | Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam |
Bầu bởi | Đại hội Đại biểu Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh |
Phương thức liên hệ | |
Trụ sở | |
Địa chỉ | 163 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Lịch sử | |
Thành lập | 1930 |
Chính trị Thành Phố Hồ Chí Minh |
---|
Hiến pháp |
Đảng Cộng sản |
Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh giữa hai nhiệm kì đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố. Cơ quan lãnh đạo ở mỗi cấp giữa hai nhiệm kì đại hội là ban Chấp hành đảng bộ, đảng ủy các cấp (gọi tắt là cấp ủy).
Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị đầu tiên trong cả nước được Bộ Chính trị áp dụng bầu Ủy viên Dự khuyết Ban chấp hành Đảng bộ tại mỗi kỳ Đại hội. Ủy viên Ban Chấp hành đảng bộ Thành phố do đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố bầu và số lượng ủy viên do đại hội quyết định. Tại Đại hội VIII tính đến ngày 22 tháng 9 năm 2009 Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố có 70 người, Ban Thường vụ có 18 người, trong đó có những người được bầu trong đại hội và một số người được Bộ Chính trị và Ban Bí thư Trung ương Đảng chỉ định.
Đại hội Đảng bộ Thành phố lần X từ ngày 14 đến ngày 17/10/2015 bầu ra Ban Chấp hành Đảng bộ khóa X, hiện có 69 ủy viên chính thức, Ban Thường vụ có 15 ủy viên. Riêng Bí thư Thành ủy là cấp hàm Ủy viên Bộ Chính trị vì vậy Thành ủy không bầu, Bộ Chính trị sẽ phân công sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII.
Chức năng và nhiệm vụ
Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố (gọi tắt Thành ủy)là cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ thành phố giữa 2 kỳ Đại hội Đảng bộ thành phố, chịu trách nhiệm trước Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng; trước Đảng bộ và nhân dân thành phố lãnh đạo toàn diện công tác trên địa bàn thành phố nhằm thực hiện Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII, Nghị quyết Đại hội X Đảng bộ thành phố.
Thành ủy có nhiệm vụ sau:
- Quyết định chủ trương, biện pháp để thực hiện đường lối, các chính sách của Trung ương Đảng và Chính phủ.
- Trình Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng nhân sự giới thiệu các chức danh Bí thư, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân thành phố, nhân sự bổ sung Thành ủy viên.
- Căn cứ quy định Trung ương, quyết định số lượng Ủy viên Ban Thường vụ, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy.
- Bầu Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư và Phó Bí thư Thành ủy; bầu Ủy viên Ủy ban Kiểm tra và Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy.
- Giới thiệu nhân sự ứng cử và được chỉ định Thành ủy, chuẩn bị nhân sự Thành ủy khóa XI.
- Giới thiệu các chức danh Chủ tịch Hội đồng Nhân dân, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố để Hội đồng Nhân dân thành phố bầu. Tham gia ý kiến về nhân sự Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố trước khi Ban Thường vụ Thành ủy giới thiệu Hội đồng Nhân dân thành phố bầu.
- Thảo luận và quyết định vấn đề do Ban Thường vụ Thành ủy đề nghị.
Phương thức làm việc
- Họp thường lệ ba tháng một lần; họp bất thường khi cần.
Ban Thường vụ Thành ủy
Ban Thường vụ Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh, thường gọi tắt là Ban Thường vụ Thành ủy, theo điều lệ là cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian giữa các kỳ hội nghị Thành ủy, nhưng thực tế chính là cơ quan lãnh đạo tối cao của Đảng bộ Thành phố. Các thành viên trong Ban Thường vụ Thành ủy do Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố bầu ra. Ban Thường vụ Thành ủy gồm các ủy viên chính thức và có thể có các ủy viên dự khuyết.
Nhiệm vụ
Ban Thường vụ Thành ủy có nhiệm vụ lãnh đạo và kiểm tra việc thực hiện nghị quyết Đại hội đại biểu toàn thành, nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng Bộ Thành phố Hồ Chí Minh; quyết định những vấn đề về chủ trương, chính sách, tổ chức, cán bộ; quyết định triệu tập và chuẩn bị nội dung các kỳ họp của Ban Chấp hành Đảng Bộ Thành phố Hồ Chí Minh; báo cáo công việc đã làm trước hội nghị Ban Chấp hành Thành Ủy hoặc theo yêu cầu của Ban Chấp hành Thành Ủy.
Ủy viên Thường vụ
Ban Thường vụ Thành ủy khóa X nhiệm kỳ 10/2015-nay:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm kỳ |
---|---|---|---|
1 | Võ Văn Thưởng | Phó Bí thư thường trực Thành ủy | 17/10/2015-nay |
2 | Tất Thành Cang | Phó Bí thư Thành ủy | 17/10/2015-nay |
3 | Nguyễn Thành Phong | Phó Bí Thư Thành ủy | 17/10/2015-nay |
4 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | Phó Bí thư Thành ủy | 17/10/2015-nay |
5 | Thân Thị Thư | Trưởng Ban Tuyên Giáo Thảnh ủy | 17/10/2015-nay |
6 | Võ Thị Dung | Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy | 17/10/2015-nay |
7 | Trần Thế Lưu | Trưởng Ban Nội chính Thành ủy | 17/10/2015-nay |
8 | Nguyễn Hữu Hiệp | Phó Ban thường trực Ban tổ chức Thành ủy | 17/10/2015-nay |
9 | Nguyễn Thị Lệ | Trưởng Ban Dân vận Thành ủy | 17/10/2015-nay |
10 | Thiếu tướng Trương Văn Hai | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố | 17/10/2015-nay |
11 | Thiếu tướng Lê Đông Phong | Giám đốc Công an Thành phố | 17/10/2015-nay |
12 | Lê Văn Khoa | Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay |
13 | Lê Thanh Liêm | Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay |
14 | Võ Tiến Sĩ | Bí thư quận ủy quận 5 | 17/10/2015-nay |
15 | Trần Vĩnh Tuyến | Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Thành ủy | 17/10/2015-nay |
Thường trực Thành ủy
Thường trực Thành ủy khóa X có nhiệm kỳ từ 10/2015-nay[2]
STT | Họ và tên | Chức vụ Đảng | Nhiệm kỳ |
---|---|---|---|
1 | Lê Thanh Hải | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 17/10/2015-nay |
2 | Võ Văn Thưởng | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy Thường trực Thành ủy | 17/10/2015-nay |
3 | Nguyễn Thành Phong | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy | 17/10/2015-nay |
4 | Tất Thành Cang | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết, Phó Bí thư Thành ủy | 17/10/2015-nay |
5 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | Phó Bí thư Thành ủy kiêm Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | 17/10/2015-nay |
Ban Chấp hành Thành ủy khóa X nhiệm kỳ 2015-2020
Số Ủy viên trong Ban Thường Vụ Thành Ủy không nhất định nên có thể thay đổi. Vì nội quy thay đổi không được công bố nên quyết định số ủy viên được xem là quyết định kín.
Trong số Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Ban Chấp hành Thành ủy bầu ra Bí thư Thành ủy, và một số Phó Bí Thư Thành ủy.
Theo cơ cấu trong Đảng, các ủy viên Ban Thường Vụ Thành Ủy giữ tất cả những cương vị chủ chốt trong bộ máy chính quyền: Bí thư Thành ủy, các Phó Bí Thư Thành Ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Nhân dân Thành phố, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố, Giám đốc Công an Thành phố. Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thảnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy, một số Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố...
Thành ủy viên khóa X nhiệm kỳ 2015-2020
Ủy viên Bộ Chính trị Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết |
Thường trực Thành ủy kiêm Ủy viên Thường vụ Thành ủy Ủy viên Thường vụ Thành ủy |
DANH SÁCH ỦY VIÊN CHÍNH THỨC KHÓA X
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Chức danh | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
- | Lê Thanh Hải | 1950 | Bí thư Thành ủy | 17/10/2015-nay | Bộ Chính trị phân công | |
1 | Sử Ngọc Anh | 1964 | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
2 | Trương Thị Ánh | 1959 | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
3 | Lê Hòa Bình | 1970 | Phó Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
4 | Nguyễn Tấn Bỉnh | 1961 | Giám đốc Sở Y tế Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
5 | Tất Thành Cang | 1971 | Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
6 | Đại tá Ngô Minh Châu |
1964 | Phó Giám đốc Công an Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
7 | Tô Thị Bích Châu | 1969 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố, Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
8 | Nguyễn Mạnh Cường | 1979 | Bí thư Thành đoàn Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
9 | Võ Thị Dung | 1960 | Trưởng ban Tổ chức Thành ủy Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
10 | Diệp Dũng | 1968 | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
11 | Nguyễn Việt Dũng | 1965 | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
12 | Đặng Minh Đạt | 1963 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
13 | Huỳnh Thành Đạt | 1962 | Phó Giám đốc Thường trực Trường Đại học Quốc gia Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
14 | Thiếu tướng Trương Văn Hai |
1958 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
15 | Dương Ngọc Hải | 1967 | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
16 | Huỳnh Thanh Hải | 1960 | Bí thư quận ủy quận 1, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
17 | Nguyễn Hồ Hải | 1977 | Bí thư quận ủy quận 3, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
18 | Phạm Đức Hải | 1963 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
19 | Huỳnh Văn Hạnh | 1963 | Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
20 | Nguyễn Hữu Hiệp | 1967 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
21 | Lê Trọng Hiếu | 1959 | Bí thư Quận ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân quận 7, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
22 | Nguyễn Văn Hiếu | 1976 | Bí thư Quận ủy quận 2, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
23 | Võ Văn Hoan | 1965 | Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
24 | Thiếu tướng Nguyễn Văn Hưng |
1958 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
25 | Ung Thị Xuân Hương | 1964 | Chánh án Tòa án Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
26 | Nguyễn Thanh Hưởng | 1971 | Phó Giám đốc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
27 | Dương Công Khanh | 1959 | Bí thư Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
28 | Lê Văn Khoa | 1961 | Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
29 | Phan Nguyễn Như Khuê | 1964 | Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
30 | Phạm Thành Kiên | 1971 | Giám đốc Sở Công thương Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
31 | Huỳnh Thị Xuân Lam | 1967 | Bí thư quận ủy quận 10, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
32 | Trương Văn Lắm | 1960 | Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
33 | Tô Duy Lâm | 1967 | Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
34 | Nguyễn Thị Lệ | 1967 | Trưởng ban Ban Dân vận Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
35 | Lê Thanh Liêm | 1963 | Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
36 | Thái Thị Bích Liên | 1973 | Chánh Văn phòng Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
37 | Lê Quang Long | 1977 | Phó Giám đốc Thường trực Sở Ngoại vụ Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
38 | Nguyễn Văn Lưu | 1962 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Nhà Bè | 17/10/2015-nay | ||
39 | Trần Thế Lưu | 1959 | Trưởng ban Nội chính Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
40 | Nguyễn Thị Bạch Mai | 1971 | Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
41 | Huỳnh Cách Mạng | 1965 | Phó Trưởng ban Tổ chức Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
42 | Nguyễn Hoàng Năng | 1960 | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
43 | Trần Hoàng Ngân | 1964 | Hiệu trưởng Trường ĐH Tài chính – Marketing Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
44 | Thiếu tướng Lê Đông Phong |
1960 | Giám đốc Công an Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
45 | Nguyễn Tấn Phong | 1964 | Tổng Biên tập Báo Sài Gòn Giải Phóng | 17/10/2015-nay | ||
46 | Nguyễn Thành Phong | 1962 | Phó Bí thư Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
47 | Nguyễn Văn Phụng | 1960 | Bí thư Huyện ủy huyện Bình Chánh | 17/10/2015-nay | ||
48 | Lê Văn Phước | 1961 | Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
49 | Lê Hoài Quốc | 1958 | Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ Cao Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
50 | Võ Tiến Sĩ | 1959 | Bí thư quận ủy quận 5, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
51 | Lê Hồng Sơn | 1965 | Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
52 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | 1958 | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố |
17/10/2015-nay | ||
53 | Lê Minh Tấn | 1963 | Bí thư huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Củ Chi, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
54 | Nguyễn Quyết Thắng | 1969 | Bí thư huyện ủy Cần Giờ, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
55 | Nguyễn Toàn Thắng | 1977 | Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
56 | Phan Thị Thắng | 1976 | Giám đốc Sở Tài chính Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
57 | Trương Văn Thống | 1963 | Bí thư quận ủy Thủ Đức, Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
58 | Nguyễn Thị Thu | 1966 | Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
59 | Trần Văn Thuận | 1962 | Phó Trưởng Ban Nội chính Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
60 | Võ Ngọc Quốc Thuận | 1967 | Bí thư quận ủy Bình Tân Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
61 | Trần Thị Diệu Thúy | 1977 | Bí thư quận ủy Gò Vấp Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
62 | Thân Thị Thư | 1959 | Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
63 | Võ Văn Thưởng | 1970 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
64 | Trần Trọng Tuấn | 1969 | Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
65 | Trần Vĩnh Tuyến | 1965 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | 17/10/2015-nay | ||
66 | Nguyễn Long Tuyền | 1959 | Chánh Thanh Tra Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
67 | Văn Thị Bạch Tuyết | 1976 | Giám đốc Sở Du lịch Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
68 | Đại tá Tô Danh Út |
1966 | Chỉ huy Trưởng Bộ đội Biên phòng Thành phố | 17/10/2015-nay | ||
69 | Trần Kim Yến | 1969 | Phó Trưởng ban Dân vận Thành ủy | 17/10/2015-nay |