Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Canh Tân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Video âm nhạc: Thống nhất dùng từ, replaced: Ca sỹ → ca sĩ using AWB |
n Sửa tên phim và thêm các mục phim mới |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
| occupation = [[Diễn viên]] |
| occupation = [[Diễn viên]] |
||
| years_active = 2009-nay |
| years_active = 2009-nay |
||
| notable_works = [[Dận Đề|Thập tứ A ca]] ([[Bộ bộ kinh tâm|Bộ Bộ Kinh Tâm]] <br/> Trương Liệt ([[Hiên Viên kiếm - Thiên chi ngân|Hiên Viên Kiếm]]) |
|||
| height = {{height|m=1.86}} |
| height = {{height|m=1.86}} |
||
| weight = {{weight|kg=70}} |
| weight = {{weight|kg=70}} |
||
Dòng 59: | Dòng 58: | ||
| Khách mời |
| Khách mời |
||
|- |
|- |
||
| |
|Bạn cùng bàn |
||
| 同桌的你 |
| 同桌的你 |
||
| Lâm Nhất |
| Lâm Nhất |
||
Dòng 79: | Dòng 78: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| rowspan="2" |2016 |
|||
| 2015 |
|||
|Sword Master |
|||
| Death Duel |
|||
| |
|三少爷的剑 |
||
| Tạ Hiểu Phong |
| Tạ Hiểu Phong |
||
| |
|||
|- |
|||
|The Great Wall |
|||
|长城 |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
|2017 |
|||
|Journey to the West: Conquering the Demons |
|||
|西游伏妖篇 |
|||
|Tôn Ngộ Không |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
Dòng 106: | Dòng 116: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Chị gái tiến lên |
|||
| Drama Go! Go! Go! |
|||
| 姐姐立正向前走 |
| 姐姐立正向前走 |
||
| Đồng Thiếu Thiên |
| Đồng Thiếu Thiên |
||
Dòng 112: | Dòng 122: | ||
|- |
|- |
||
| 2014 |
| 2014 |
||
|Vũ Lạc Truyền Kỳ |
|||
| Dancing Legend |
|||
| 舞乐传奇 |
| 舞乐传奇 |
||
| Thư Nan Đà |
| Thư Nan Đà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|2016 |
|||
| 2015 |
|||
| [[Võ Thần Triệu Tử Long]] |
| [[Võ Thần Triệu Tử Long]] |
||
| |
|武神赵子龙 |
||
| [[Triệu Vân|Triệu Tử Long]] |
| [[Triệu Vân|Triệu Tử Long]] |
||
| |
| |
||
Dòng 129: | Dòng 139: | ||
! Tiêu đề |
! Tiêu đề |
||
! Tiêu đề gốc |
! Tiêu đề gốc |
||
! |
!Ca sĩ |
||
! Ghi chú |
! Ghi chú |
||
|- |
|- |
Phiên bản lúc 20:13, ngày 5 tháng 1 năm 2016
Lâm Canh Tân 林更新 | |
---|---|
Sinh | 13 tháng 2, 1988 Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Kenny Lin |
Học vị | Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2009-nay |
Người đại diện | Công ty Điện ảnh Đường Nhân (2010-2012) |
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Cân nặng | 70 kg (154 lb) |
Lâm Canh Tân (Hán tự: 林更新, Bính âm: Lín Gèngxīn), tên tiếng Anh là Kenny Lin, sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988 tại Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc, là nam diễn viên, nổi tiếng với các vai diễn Thập tứ A ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm", Trương Liệt trong "Hiên Viên Kiếm".
Học vấn
Lâm Canh Tân tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn năm 2007. Trong thời gian học, anh xuất hiện trong một số phim ngắn, phim quảng cáo, chương trình truyền hình và được làm việc với các diễn viên kỳ cựu như Tôn Lệ, Phương Trung Tín.
Danh sách tác phẩm
Phim điện ảnh
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | The Blue Cornflower | 蓝色矢车菊 | Quản lý bán hàng | |
The Immemorial Magic | 玩命魔術 | Đồng Hành | ||
2013 | Địch Nhân Kiệt: Thần Đô Long Vương | 狄仁杰之神都龙王 | Sa Đà Trung | |
2014 | Đại Thoại Thiên Tiên | 大話天仙 | Báo Đầu | Khách mời |
Bạn cùng bàn | 同桌的你 | Lâm Nhất | ||
Bí kíp luyện rồng 2 | How to Train Your Dragon 2 | Hiccup | Lồng tiếng | |
Black & White: The Dawn of Justice | 痞子英雄2 | Trần Chân | ||
The Taking of Tiger Mountain | 智取威虎山 | Thiếu Kiếm Ba | ||
2016 | Sword Master | 三少爷的剑 | Tạ Hiểu Phong | |
The Great Wall | 长城 | |||
2017 | Journey to the West: Conquering the Demons | 西游伏妖篇 | Tôn Ngộ Không |
Phim truyền hình
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Bộ Bộ Kinh Tâm | 步步惊心 | Thập tứ A ca | |
2012 | Hiên Viên Kiếm | 轩辕剑:天之痕 | Trương Liệt | |
Chị gái tiến lên | 姐姐立正向前走 | Đồng Thiếu Thiên | ||
2014 | Vũ Lạc Truyền Kỳ | 舞乐传奇 | Thư Nan Đà | |
2016 | Võ Thần Triệu Tử Long | 武神赵子龙 | Triệu Tử Long |
Video âm nhạc
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Ca sĩ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Một người đau khổ | 一个人的苦 | Trương Chí Lâm | |
2010 | Lam Quang | 蓝光 | Hồ Ca | |
2011 | Tôi không phải anh hùng | 我不做英雄 | Hồ Ca |