Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Canh Tân”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuanUt-Bot! (thảo luận | đóng góp)
n →‎Video âm nhạc: Thống nhất dùng từ, replaced: Ca sỹ → ca sĩ using AWB
n Sửa tên phim và thêm các mục phim mới
Dòng 10: Dòng 10:
| occupation = [[Diễn viên]]
| occupation = [[Diễn viên]]
| years_active = 2009-nay
| years_active = 2009-nay
| notable_works = [[Dận Đề|Thập tứ A ca]] ([[Bộ bộ kinh tâm|Bộ Bộ Kinh Tâm]] <br/> Trương Liệt ([[Hiên Viên kiếm - Thiên chi ngân|Hiên Viên Kiếm]])
| height = {{height|m=1.86}}
| height = {{height|m=1.86}}
| weight = {{weight|kg=70}}
| weight = {{weight|kg=70}}
Dòng 59: Dòng 58:
| Khách mời
| Khách mời
|-
|-
| Bạn cùng lớp
|Bạn cùng bàn
| 同桌的你
| 同桌的你
| Lâm Nhất
| Lâm Nhất
Dòng 79: Dòng 78:
|
|
|-
|-
| rowspan="2" |2016
| 2015
|Sword Master
| Death Duel
| 三少
|三少
| Tạ Hiểu Phong
| Tạ Hiểu Phong
|
|-
|The Great Wall
|长城
|
|
|-
|2017
|Journey to the West: Conquering the Demons
|西游伏妖篇
|Tôn Ngộ Không
|
|
|}
|}
Dòng 106: Dòng 116:
|
|
|-
|-
|Chị gái tiến lên
| Drama Go! Go! Go!
| 姐姐立正向前走
| 姐姐立正向前走
| Đồng Thiếu Thiên
| Đồng Thiếu Thiên
Dòng 112: Dòng 122:
|-
|-
| 2014
| 2014
|Vũ Lạc Truyền Kỳ
| Dancing Legend
| 舞乐传奇
| 舞乐传奇
| Thư Nan Đà
| Thư Nan Đà
|
|
|-
|-
|2016
| 2015
| [[Võ Thần Triệu Tử Long]]
| [[Võ Thần Triệu Tử Long]]
| 武神
|武神
| [[Triệu Vân|Triệu Tử Long]]
| [[Triệu Vân|Triệu Tử Long]]
|
|
Dòng 129: Dòng 139:
! Tiêu đề
! Tiêu đề
! Tiêu đề gốc
! Tiêu đề gốc
! ca
!Ca
! Ghi chú
! Ghi chú
|-
|-

Phiên bản lúc 20:13, ngày 5 tháng 1 năm 2016

Lâm Canh Tân
林更新
Sinh13 tháng 2, 1988 (36 tuổi)
Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc
Quốc tịchTrung Quốc
Tên khácKenny Lin
Học vịHọc viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2009-nay
Người đại diệnCông ty Điện ảnh Đường Nhân (2010-2012)
Chiều cao1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Cân nặng70 kg (154 lb)

Lâm Canh Tân (Hán tự: 林更新, Bính âm: Lín Gèngxīn), tên tiếng Anh là Kenny Lin, sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988 tại Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc, là nam diễn viên, nổi tiếng với các vai diễn Thập tứ A ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm", Trương Liệt trong "Hiên Viên Kiếm".

Học vấn

Lâm Canh Tân tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn năm 2007. Trong thời gian học, anh xuất hiện trong một số phim ngắn, phim quảng cáo, chương trình truyền hình và được làm việc với các diễn viên kỳ cựu như Tôn Lệ, Phương Trung Tín.

Danh sách tác phẩm

Phim điện ảnh

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Vai diễn Ghi chú
2009 The Blue Cornflower 蓝色矢车菊 Quản lý bán hàng
The Immemorial Magic 玩命魔術 Đồng Hành
2013 Địch Nhân Kiệt: Thần Đô Long Vương 狄仁杰之神都龙王 Sa Đà Trung
2014 Đại Thoại Thiên Tiên 大話天仙 Báo Đầu Khách mời
Bạn cùng bàn 同桌的你 Lâm Nhất
Bí kíp luyện rồng 2 How to Train Your Dragon 2 Hiccup Lồng tiếng
Black & White: The Dawn of Justice 痞子英雄2 Trần Chân
The Taking of Tiger Mountain 智取威虎山 Thiếu Kiếm Ba
2016 Sword Master 三少爷的剑 Tạ Hiểu Phong
The Great Wall 长城
2017 Journey to the West: Conquering the Demons 西游伏妖篇 Tôn Ngộ Không

Phim truyền hình

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Vai diễn Ghi chú
2011 Bộ Bộ Kinh Tâm 步步惊心 Thập tứ A ca
2012 Hiên Viên Kiếm 轩辕剑:天之痕 Trương Liệt
Chị gái tiến lên 姐姐立正向前走 Đồng Thiếu Thiên
2014 Vũ Lạc Truyền Kỳ 舞乐传奇 Thư Nan Đà
2016 Võ Thần Triệu Tử Long 武神赵子龙 Triệu Tử Long

Video âm nhạc

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Ca sĩ Ghi chú
2008 Một người đau khổ 一个人的苦 Trương Chí Lâm
2010 Lam Quang 蓝光 Hồ Ca
2011 Tôi không phải anh hùng 我不做英雄 Hồ Ca

Tham khảo

Liên kết ngoài