Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ㄹ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Contains Korean text}} {{Wiktionary|ㄹ}} {{Infobox Hangul |Hangul image = Korean Alphabet rieul.png |rr = Rieul |mr = }} '''ㄹ''' ('''rieul''') là một ph…”
 
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:06.4053663
Dòng 9: Dòng 9:


==Thứ tự nét vẽ==
==Thứ tự nét vẽ==
[[File:ㄹ (rieul) stroke order.png|center|Stroke order in writing ㄹ]]
[[Tập tin:ㄹ (rieul) stroke order.png|center|Stroke order in writing ㄹ]]


==Giao tiếp đại diện khác==
==Giao tiếp đại diện khác==
Dòng 51: Dòng 51:


{{Hangul Jamo}}
{{Hangul Jamo}}

{{sơ khai}}


{{DEFAULTSORT:Rieul}}
{{DEFAULTSORT:Rieul}}
[[Category:Hangul jamo]]
[[Thể loại:Hangul jamo]]

Phiên bản lúc 12:45, ngày 1 tháng 6 năm 2016

Tên tiếng Hàn

(rieul) là một phụ âm của hangul. Unicode cho ㄹ là U+3139.

Thứ tự nét vẽ

Stroke order in writing ㄹ
Stroke order in writing ㄹ

Giao tiếp đại diện khác

Loại Chữ cái Unicode HTML
Tương thích Jamo U+3139 ㄥ
Hangul Jamo vùng Chữ đầu ᄅᅠ U+1105 ᄅ
Chữ cuối ᅟᅠᆯ U+11AF ᆯ
Hanyang sử dụng riêng Chữ đầu U+F798 
Chữ cuối U+F88B 
Nửa chiều rộng U+FFA9 ᄅ