Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Torremenga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: eu:Torremenga; sửa cách trình bày |
n robot Thay: es:Torremenga de la Vera |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
[[ca:Torremenga]] |
[[ca:Torremenga]] |
||
[[en:Torremenga]] |
[[en:Torremenga]] |
||
[[es:Torremenga]] |
[[es:Torremenga de la Vera]] |
||
[[eu:Torremenga]] |
[[eu:Torremenga]] |
||
[[fr:Torremenga]] |
[[fr:Torremenga]] |
Phiên bản lúc 18:45, ngày 25 tháng 11 năm 2009
Torremenga Torremenga | |
---|---|
Vị trí của Torremenga | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Cáceres |
Quận (comarca) | La Vera |
Thủ phủ | Torremenga |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Pablo Elena (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 12 km2 (5 mi2) |
Độ cao | 187 m (614 ft) |
Dân số (INE 2007) | |
• Tổng cộng | 628 |
• Mật độ | 52,33/km2 (13,550/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 10413 |
Tên gọi dân cư | Torremengueños |
Trang web | [1] |
Torremenga là một đô thị ở tỉnh Cáceres với dân số 603 người. Ở đây có một lâu đài Visigothic và một nhà thờ từ thế kỷ 17.