Khác biệt giữa bản sửa đổi của “20 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: tr:20 (sayı)
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: war:20 (ihap)
Dòng 69: Dòng 69:
[[uk:20 (число)]]
[[uk:20 (число)]]
[[vls:20 (getal)]]
[[vls:20 (getal)]]
[[war:20 (ihap)]]
[[yi:צוואנציק]]
[[yi:צוואנציק]]
[[zh-yue:20]]
[[zh-yue:20]]

Phiên bản lúc 15:09, ngày 8 tháng 2 năm 2010

Hai mươi (20) là một số tự nhiên ngay sau 19 và ngay trước 21.

  • Bình phương của 20 là 400.
  • Căn bậc hai của 20 là 2,472135955 (2√5)

<< 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 >>

20
Phân tích nhân tử
Số La MãXX
Unicode của số La Mã
Biểu diễn theo Hệ nhị phân10100
Biểu diễn theo Hệ thập lục phân14

Trong hóa học

  • 20 là số hiệu nguyên tố của nguyên tử Canxi (Ca).